Home » Hình học trong tiếng Trung là gì
Today: 24-11-2024 13:31:01

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Hình học trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 14-11-2022 09:18:08)
           
Hình học trong tiếng Trung là 几何学 /jǐhé xué/, là một nhánh của toán học nghiên cứu kích thước. Một khoa học thực tiễn liên quan đến khảo sát, đo đạc, diện tích, và khối lượng.

Hình học trong tiếng Trung là 几何学 /jǐhé xué/, là một phân nhánh của toán học liên quan đến các câu hỏi về hình dạng, kích thước, vị trí tương đối của các hình khối, và các tính chất của không gian.

Một số từ vựng về hình học trong tiếng Trung:

三角形 /sān jiǎo xíng/: Hình tam giác.

圆形 /yuán xíng/: Hình tròn.

椭圆形 /tuǒ yuán xíng/: Hình bầu dục.

菱形 /líng xíng/: Hình thoi.

梯形 /tī xíng/: Hình thang.

正方形 /zhèng fāng xíng/: Hình vuông.

长方形 /cháng fāng xíng/: Khối chữ nhật.

球体 /qiú tǐ/: Khối cầu.

棱锥体 /líng zhuì tǐ/: Khối hình chóp.

金字塔 /jīnzìtǎ/: Hình chóp.

圆锥体 /yuan zhuì tǐ/: Khối hình nón.

圆锥形 /yuánzhuī xíng/: Hình nón.

圆柱体 /yuán zhù tǐ/: Khối hình thang.

立方形 /lìfāng xíng/: Hình lập phương.

圆柱 /yuánzhù /: Hình trụ.

Một số ví dụ về hình học trong tiếng Trung:

1. 记录几何学的发展跨越了两千年。

/Jìlù jǐhé xué de fǎ zhǎn kuàyuèle liǎng qiānnián./

Sự phát triển của hình học ghi nhận được kéo dài hơn hai thiên niên kỷ.

2. 几何学起源于与测量、测量、面积和体积有关的实用科学。

/Jǐhé xué qǐyuán yú yǔ cèliáng, cèliáng, miànjī hé tǐjī yǒuguān de shíyòng kēxué./

Hình học có nguồn gốc là một khoa học thực tiễn liên quan đến khảo sát, đo đạc, diện tích, và khối lượng.

3. 经典几何学仅允许使用圆规和尺子进行渲染。

/Jīngdiǎn jǐhé jǐn yǔnxǔ shǐyòng yuánguī hé chǐzi jìnxíng xuànrǎn./

Hình học cổ điển chỉ cho phép dựng hình sử dụng compa và thước kẻ.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung SGV – Hình học trong tiếng Trung là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news