Home » Hành động hàng ngày trong tiếng Trung là gì
Today: 26-12-2024 06:57:08

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Hành động hàng ngày trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 14-11-2022 08:54:40)
           
Hành động hàng ngày trong tiếng Trung là 日常行动 /Rìcháng xíngdòng/, là các hoạt động thiết yếu, những thói quen được con người thực hiện trên cơ sở thường xuyên hoặc hàng ngày.

Hành động hàng ngày trong tiếng Trung là 日常行动 /Rìcháng xíngdòng/, là các hành động của con người được thực hiện mỗi ngày. Là các hành động được lặp đi lặp lại trong cuộc sống của con người.

Một số từ vựng về hành động hàng ngày trong tiếng Trung:

回家 /huí jiā/: Về nhà.

脱衣服 /tuō yī fú/: Cởi quần áo.

换鞋 /huàn xié/: Thay giầy.

上厕所 /shàng cè suǒ/: Đi vệ sinh.

洗手 /xǐ shǒu/: Rửa tay.

吃晚饭 /chī wǎn fàn/: Ăn tối.

休息/ xiū xī /: Nghỉ ngơi.

洗澡 /xǐ zǎo/: Tắm.

关灯 /guān dēng/: Tắt đèn.

睡觉 /shuì jiào/: Đi ngủ.

起床 /qǐ chuáng/: Thức dậy.

穿衣服 /chuān yī fú/: Mặc quần áo.

吃早饭 /chī zǎo fàn/: Ăn sáng.

刷牙 /shuā yá/: Đánh răng.

洗脸 /xǐ liǎn/: Rửa mặt.

Một số ví dụ về hành động hàng ngày trong tiếng Trung:

1. 人们的日常行动是一种习惯,符合每个人的生活方式。

/Rénmen de rìcháng xíngdòng shì yī zhǒng xíguàn, fúhé měi gèrén de shēnghuó fāngshì./

Hành động hàng ngày của con người được thực hiện như một thói quen, phù hợp với lối sống riêng của mỗi người.

2. 每个人都有不同的性格和习惯,会执行的日常行动也会不同。

/Měi gèrén dōu yǒu bùtóng dì xìnggé hé xíguàn, huì zhíxíng de rìcháng xíngdòng yě huì bùtóng./

Mỗi người có tính cách cũng như thói quen khác nhau, sẽ thực hiện các hành động hàng ngày sẽ khác nhau.

3. 根据年龄和兴趣,每个人的日常行动是不同的。

/Gēnjù niánlíng hé xìngqù, měi gèrén de rìcháng xíngdòng shì bùtóng de./

Tùy thuộc vào lứa tuổi, sở thích thì các hành động hàng ngày của mỗi người là khác nhau.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung SGV – Hành động hàng ngày trong tiếng Trung là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news