| Yêu và sống
Đồ ăn vặt tiếng Trung là gì
Đồ ăn vặt tiếng Trung là 零食 /Língshí/. Là các loại thức ăn được chế biến sẵn, có hàm lượng calo cao như khoai tây chiên, bánh quy... thức ăn được dùng ngoài bữa chính. Đồ ăn vặt được coi là thứ hầu như không đóng góp chất dinh dưỡng cho cơ thể.
Một số từ vựng về đồ ăn vặt trong tiếng Trung:
包子 /bāozi/: Bánh bao.
生煎包 /shēng jiān bāo/: Bánh bao chiên.
蛋糕 /dàn gāo/: Bánh kem.
奶茶 /nǎichá/: Trà sữa.
月饼 /yuè bǐng/: Bánh nướng.
零食 /língshí/: Đồ ăn vặt.
鸡脚 /jī jiǎo/: Chân gà.
鸭脖 /yā bó/: Cổ vịt.
方便面 /fāngbiànmiàn/: Mỳ gói.
爆米花 /bào mǐhuā/: Bắp rang.
香肠 /xiāng cháng/: Xúc xích.
Một số ví dụ về đồ ăn vặt trong tiếng Trung:
1. 他说他来北京,只想卖包子.
/Tā shuō tā lái běijīng, zhǐ xiǎng mài bāozi/.
Anh ấy nói khi đến Bắc Kinh, chỉ muốn bán bánh bao.
2. 妹妹一边吃零食,一边看动漫.
/Mèimei yībiān chī língshí, yībiān kàn dòngmàn/.
Em gái vừa ăn đồ ăn vặt vừa xem anime.
3. 做点爆米花,关上灯,去电影院.
/Zuò diǎn bào mǐhuā, guānshàng dēng, qù diànyǐngyuàn/.
Làm một ít bắp rang, tắt đèn và đi xem phim thôi.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV – đồ ăn vặt trong tiếng Trung là gì.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn