Home » Đồ ăn vặt tiếng Trung là gì
Today: 26-12-2024 06:53:18

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Đồ ăn vặt tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 12-11-2022 08:53:43)
           
Đồ ăn vặt tiếng Trung là 零食 /Língshí/. Là những món chứa nhiều đường như bánh quy, kẹo, bánh ngọt, chè và những món nhiều chất béo bão hoà như khoai tây chiên, đồ chế biến sẵn.

Đồ ăn vặt tiếng Trung là 零食 /Língshí/. Là các loại thức ăn được chế biến sẵn, có hàm lượng calo cao như khoai tây chiên, bánh quy... thức ăn được dùng ngoài bữa chính. Đồ ăn vặt được coi là thứ hầu như không đóng góp chất dinh dưỡng cho cơ thể.

Một số từ vựng về đồ ăn vặt trong tiếng Trung:

包子 /bāozi/: Bánh bao.

生煎包 /shēng jiān bāo/: Bánh bao chiên.

蛋糕 /dàn gāo/: Bánh kem.

奶茶 /nǎichá/: Trà sữa.Đồ ăn vặt tiếng Trung là gì

月饼 /yuè bǐng/: Bánh nướng.

零食 /língshí/: Đồ ăn vặt.

鸡脚 /jī jiǎo/: Chân gà.

鸭脖 /yā bó/: Cổ vịt.

方便面 /fāngbiànmiàn/: Mỳ gói.

爆米花 /bào mǐhuā/: Bắp rang.

香肠 /xiāng cháng/: Xúc xích.

Một số ví dụ về đồ ăn vặt trong tiếng Trung:

1. 他说他来北京,只想卖包子.

/Tā shuō tā lái běijīng, zhǐ xiǎng mài bāozi/.

Anh ấy nói khi đến Bắc Kinh, chỉ muốn bán bánh bao.

2. 妹妹一边吃零食,一边看动漫.

/Mèimei yībiān chī língshí, yībiān kàn dòngmàn/.

Em gái vừa ăn đồ ăn vặt vừa xem anime.

3. 做点爆米花,关上灯,去电影院.

/Zuò diǎn bào mǐhuā, guānshàng dēng, qù diànyǐngyuàn/.

Làm một ít bắp rang, tắt đèn và đi xem phim thôi.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV – đồ ăn vặt trong tiếng Trung là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news