Home » Nhạc cụ tiếng Trung là gì
Today: 24-11-2024 13:42:06

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Nhạc cụ tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 12-11-2022 08:51:45)
           
Nhạc cụ tiếng Trung là 乐器 /Yuèqì/. Là những dụng cụ chuyên dùng để khai thác những âm thanh âm nhạc và tạo tiếng động tiết tấu, được sử dụng cho việc biểu diễn âm nhạc.

Nhạc cụ tiếng Trung là 乐器 /Yuèqì/. Là những dụng cụ chuyên dùng để khai thác những âm thanh âm nhạc và tạo tiếng động tiết tấu, được sử dụng cho việc biểu diễn âm nhạc. Có thể chia nhạc cụ thành 5 bộ: bộ dây, bộ hơi, họ màng rung, họ tự thân vang và họ điện tử.

Một số từ vựng về nhạc cụ trong tiếng Trung:

现代乐器 /xiàndài yuèqì/: Nhạc cụ hiện đại.

电子乐器 /diànzǐ yuèqì/: Nhạc cụ điện tử.

古乐器 /gǔ yuèqì/: Nhạc cụ cổ điển.

键 /jiàn/: Phím.

小提琴 /xiǎotíqín/: Viôlông.

乐器 /Yuèqì/: Nhạc cụ.

琵琶 /pípá/: Đàn tỳ bà.

二胡 /èrhú/: Nhị.

鼓 /gǔ/: Trống.

吉他 /jítā/: Đàn ghi ta.

电吉他 /diàn jítā/: Đàn ghi ta điện.

Một số ví dụ về nhạc cụ trong tiếng Trung:

1. 院里经过多次考察, 将复制唐代古乐器的.

/Yuàn lǐ jīngguò duō cì kǎochá, jiāng fùzhì táng dài gǔ yuèqì de/.

Sau nhiều lần kiểm tra viện sẽ khôi phục lại các nhạc cụ cổ thời Đường.

2. 我有一件乐器。它叫琵琶.

/Wǒ yǒuyī jiàn yuèqì. Tā jiào pípá/.

Tôi có một loại nhạc cụ. Nó là đàn tỳ bà.

3. 我去问她吉他课的事.

/Wǒ qù wèn tā jítā kè de shì/.

Tôi đến hỏi cô ấy về những bài học guitar.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV – nhạc cụ trong tiếng Trung là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news