Home » Bảo hiểm tiếng Trung là gì
Today: 24-11-2024 13:53:56

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bảo hiểm tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 12-11-2022 08:50:21)
           
Bảo hiểm tiếng Trung là 保险 /bǎoxiǎn/. Là phương thức bảo vệ trước những tổn thất tài chính. Một doanh nghiệp cung cấp bảo hiểm được gọi là nhà bảo hiểm, công ty bảo hiểm.

Bảo hiểm tiếng Trung là 保险 /bǎoxiǎn/. Bảo hiểm là hình thức quản lý rủi ro, chủ yếu được sử dụng để bảo hiểm cho những rủi ro ngẫu nhiên hoặc tổn thất có thể gây ra. Bảo hiểm được xây dựng dựa trên từng góc độ nghiên cứu xã hội, pháp lý, kinh tế,…

Một số từ vựng tiếng Trung về bảo hiểm:

保单 /bǎodān/: Hợp đồng bảo hiểm.

暂保单 /zhàn bǎodān/: Giấy chứng nhận bảo hiểm.

临时保险单 /línshí bǎoxiǎn dān/: Hợp đồng bảo hiểm tạm thời.Bảo hiểm tiếng Trung là gì

总括保险单 /zǒngguā bǎoxiǎn dān/: Hợp đồng bảo hiểm tổng quát.

保险 /bǎoxiǎn/: Bảo hiểm.

综合保险单 /zònghé bǎoxiǎn dān/: Hợp đồng bảo hiểm tổng hợp.

伪造保险单 /wèizào bǎoxiǎn dān/: Làm giả hợp đồng bảo hiểm.

定值保险单 /dìng zhí bǎoxiǎn dān/: Hợp đồng bảo hiểm xác định giá trị.

有限保险单 /yǒuxiàn bǎoxiǎn dān/: Hợp đồng bảo hiểm có giới hạn.

船体保险单 /chuántǐ bǎoxiǎn dān/: Hợp đồng bảo hiểm an toàn tàu thuyền.

结冻保险单 /jié dòng bǎoxiǎn dān/: Giải tỏa hợp đồng bảo hiểm.

强制保险 /qiángzhì bǎoxiǎn/: Bảo hiểm bắt buộc.

自愿保险 /zìyuàn bǎoxiǎn/: Bảo hiểm tự nguyện.

保险费 /bǎoxiǎn fèi/: Phí bảo hiểm.

保险金 /bǎoxiǎn jīn/: Tiền bảo hiểm.

Một số mẫu câu tiếng Trung về bảo hiểm:

1. 公司可以为客户提供多种保险服务.

/Gōngsī kěyǐ wéi kèhù tígōng duō zhǒng bǎoxiǎn fúwù/.

Công ty có thể cung cấp cho khách hàng nhiều dịch vụ bảo hiểm khác nhau.

2. 医疗保险免除了人民群众的后顾之忧.

/Yīliáo bǎoxiǎn miǎnchúle rénmín qúnzhòng de hòugùzhīyōu/.

Bảo hiểm y tế xóa tan nỗi lo của người dân.

3. 保险意味着对家庭的责任.

/Bǎoxiǎn yìwèizhe duì jiātíng de zérèn/.

Bảo hiểm có nghĩa là trách nhiệm đối với gia đình.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV – bảo hiểm tiếng Trung là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news