Home » Từ vựng tiếng Trung về các thiết bị điện
Today: 24-11-2024 13:49:01

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về các thiết bị điện

(Ngày đăng: 12-11-2022 08:49:25)
           
Điện tiếng Trung là 电 /diàn/. Là tập hợp các hiện tượng vật lý đi kèm với sự có mặt và dịch chuyển của dòng điện tích. Điện đóng một vai trò rất quan trọng trong sản xuất cũng như đời sống.

Điện tiếng Trung là  /diàn/. Điện là nguồn năng lượng cho các thiết bị trong mọi lĩnh vực. Để vận hành dòng điện không thể thiếu các thiết bị điện, mỗi thiết bị đóng một vai trò nhất định trong quá trình tạo và dẫn điện.

Một số từ vựng tiếng Trung về thiết bị điện:

开关插座板 /kāiguān chāzuò bǎn/: Bảng điện có công tắc và ổ cắm.

小型电路开关 /xiăo xíng diàn lù kāiguān/: Bộ ngắt điện dòng nhỏ.

断路器 /duàn lù qì/: Cái ngắt điện.Từ vựng tiếng Trung về các thiết bị điện

开关 /kāiguān/: Công tắc.

 /diàn/: Điện.

保险丝 /băo xiăn si/: Cầu chì.

三核心电线 /sān héxīn diànxiàn/: Dây cáp ba lõi.

铅线 /qiān xiàn/: Dây chì.

高电力导线 /gāo diàn lì dăo xiàn/: Dây dẫn cao thế.

电表 /diàn biăo/: Đồng hồ điện.

电子用具 /diàn zi yòng jù/: Dụng cụ sửa điện.

热塑性电缆 /rè sù xìng diàn lăn/: Dây cáp điện chịu nhiệt.

典雅器 /diăn yă qì/: Máy ổn áp.

插头 /cha tóu/: Phích cắm.

Một số mẫu câu tiếng Trung về thiết bị điện:

1. 购买电器要记牢,用电效率第一条.

/Gòumǎi diànqì yào jì láo, yòng diàn xiàolǜ dì yī tiáo/.

Khi mua các thiết bị điện, hãy nhớ rằng hiệu quả sử dụng điện là nguyên tắc đầu tiên.

2. 节约用电珍惜能源,爱护地球你我责任.

/Jiéyuē yòng diàn zhēnxī néngyuán, àihù dìqiú nǐ wǒ zérèn/.

Tiết kiệm điện, nâng niu năng lượng, chăm sóc trái đất, bạn và tôi đều có trách nhiệm.

3. 我和电脑的区别就是电脑用电我不用.

/Wǒ hé diànnǎo de qūbié jiùshì diànnǎo yòng diàn wǒ bùyòng/.

Sự khác biệt giữa tôi và máy tính là máy tính sử dụng điện còn tôi không cần

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV – từ vựng tiếng Trung về các thiết bị điện.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news