Home » Đường sắt tiếng Trung là gì
Today: 24-11-2024 13:52:51

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Đường sắt tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 12-11-2022 08:48:36)
           
Đường sắt trong tiếng Trung là 铁路 (tiělù). Là loại hình vận chuyển, vận tải hành khách và hàng hóa bằng phương tiện có bánh được thiết kế để chạy trên loại đường đặc biệt là đường ray.

Đường sắt trong tiếng Trung là 铁路 (tiělù). Các toa tàu di chuyển trên đường sắt với lực ma sát ít hơn rất nhiều so với các phương tiện dùng bánh cao su trên đường thông thường.

Đường sắt giúp đầu tàu dùng để kéo các toa tàu sử dụng năng lượng hiệu quả hơn.

Một số từ vựng về đường sắt trong tiếng Trung

铁路运输 (tiělù yùnshū): Vận chuyển bằng đường sắt.

火车站 (huǒchē zhàn): Ga tàu.

行李寄存正 (xínglǐ jìcún zhèng): Giấy gửi hành lý.Đường sắt tiếng Trung là gì

铁道 (tiědào): Đường sắt.

托运的行李 (tuōyùn de xínglǐ): Hành lý gửi theo xe.

行李票 (xínglǐ piào): Hóa đơn hành lý.

发车站台 (fāchē zhàntái): Sân ga.

火车 (huǒchē): Tàu lửa.

铁路线路 (tiělù xiànlù): Tuyến đường sắt.

铁路干线 (tiělù gànxiàn): Tuyến đường sắt chính.

行李运送车 (xínglǐ yùnsòng chē): Xe vận chuyển hành lý.

铁路器材 (tiělù qìcái): Dụng cụ đường sắt.

修建铁路 (xīujiàn tiělù): Thi công đường sắt.

建筑铁路 (jiànzhú tiělù): Xây dựng đường sắt.

Một số ví dụ về đường sắt trong tiếng Trung:

1. 京广铁路是中国南北交通的大动脉。

/jīngguǎngtiělù shì zhōngguó nánběi jiāotōng de dàdòngmài./

Tuyến đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu là tuyến đường huyết mạch của giao thông Nam Bắc Trung Quốc.

2. 铁路修建工程已全部告竣。

/tiělù xīujiàn gōngchéng yǐ quánbù gàojùn./

Toàn bộ công trình xây dựng tuyến đường sắt đã hoàn thành.

3. 成渝铁路是新中国成立的第一条由中国自己设。

/chéng yú tiělù shì xīn zhōngguó chénglì de dì yī tiáo yóu zhōngguó zìjǐ shè./

Đường sắt Thành Đô-Trùng Khánh là tuyến đường sắt đầu tiên do Trung Quốc tự thiết lập.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV - Đường sắt tiếng Trung là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news