| Yêu và sống
Sở thích tiếng Trung là gì
Sở thích tiếng Trung là 爱好 /ài hào/. Là một cách tận hưởng thời gian giải trí bằng cách thực hiện một hoạt động thú vị như xem phim, du lịch... hoặc theo thói quen để đem lại cho con người niềm vui, sự phấn khởi trong cuộc sống.
Một số từ vựng về sở thích trong tiếng Trung:
唱歌 /chàng gē/: Hát.
跳舞 /tiào wǔ/: Múa.
书法 /shū fǎ/: Thư pháp.
看书 /kàn shū/: Đọc sách.
摄影 /shè yǐng/: Chụp ảnh.
下棋 /xià qí/: Đánh cờ.
钓鱼 /diàoyú/: Câu cá.
爱好 /ài hào/: Sở thích.
看电影 /kàn diàn yǐng/: Xem phim.
健身 /jiàn shēn/: Tập thể dục.
旅游 /lǚ yóu/: Du lịch.
养花 /yǎng huā/: Trồng hoa.
画画儿 /huà huà ér/: Vẽ tranh.
逛街 /guàng jiē/: Mua sắm.
Một số ví dụ về sở thích trong tiếng Trung:
1. 我也喜欢看书,尤其是来自其他国家的人的故事.
/Wǒ xǐhuān kànshū, yóuqí shì láizì qítā guójiā de rén de gùshì/.
Tôi thích đọc sách, đặc biệt là sách đến từ các quốc gia khác.
2. 下棋是他的业余爱好.
/Xià qí shì tā de yèyú àihào/.
Đánh cờ là sở thích của anh ấy.
3. 我已经很久没画画儿了.
/Wǒ yǐjīng hěnjiǔ méi huà huà erle/.
Đã lâu rồi tôi không vẽ tranh nữa.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV – sở thích trong tiếng Trung là gì.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn