Home » Sở thích tiếng Trung là gì
Today: 26-12-2024 07:28:01

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Sở thích tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 12-11-2022 08:45:43)
           
Sở thích tiếng Trung là 爱好 /ài hào/. Là những hoạt động thường xuyên hoặc theo thói quen để đem lại cho con người niềm vui trong khoảng thời gian thư giãn, thái độ ham thích đối với một đối tượng nhất định.

Sở thích tiếng Trung là 爱好 /ài hào/. Là một cách tận hưởng thời gian giải trí bằng cách thực hiện một hoạt động thú vị như xem phim, du lịch... hoặc theo thói quen để đem lại cho con người niềm vui, sự phấn khởi trong cuộc sống.

Một số từ vựng về sở thích trong tiếng Trung:

唱歌 /chàng gē/: Hát.

跳舞 /tiào wǔ/: Múa.

书法 /shū fǎ/: Thư pháp.Sở thích tiếng Trung là gì

看书 /kàn shū/: Đọc sách.

摄影 /shè yǐng/: Chụp ảnh.

下棋 /xià qí/: Đánh cờ.

钓鱼 /diàoyú/: Câu cá.

爱好 /ài hào/: Sở thích.

看电影 /kàn diàn yǐng/: Xem phim.

健身 /jiàn shēn/: Tập thể dục.

旅游 /lǚ yóu/: Du lịch.

养花 /yǎng huā/: Trồng hoa.

画画儿 /huà huà ér/: Vẽ tranh.

逛街 /guàng jiē/: Mua sắm.

Một số ví dụ về sở thích trong tiếng Trung:

1. 我也喜欢看书,尤其是来自其他国家的人的故事.

/Wǒ xǐhuān kànshū, yóuqí shì láizì qítā guójiā de rén de gùshì/.

Tôi thích đọc sách, đặc biệt là sách đến từ các quốc gia khác.

2. 下棋是他的业余爱好.

/Xià qí shì tā de yèyú àihào/.

Đánh cờ là sở thích của anh ấy.

3. 我已经很久没画画儿了.

/Wǒ yǐjīng hěnjiǔ méi huà huà erle/.

Đã lâu rồi tôi không vẽ tranh nữa.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV – sở thích trong tiếng Trung là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news