Home » Bảo hiểm thương mại trong tiếng Trung là gì
Today: 26-12-2024 07:11:00

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bảo hiểm thương mại trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 11-11-2022 18:01:29)
           
Bảo hiểm thương mại trong tiếng Trung là 商业保险 /Shāngyè bǎoxiǎn/, là bảo hiểm được tạo ra bởi các doanh nghiệp bảo hiểm. Người tham gia có trách nhiệm đóng các khoản phí bảo hiểm để duy trì hợp đồng.

Bảo hiểm thương mại trong tiếng Trung là 商业保险 /Shāngyè bǎoxiǎn/là một hình thức bảo hiểm với mục đích chính là thu lợi nhuận.

Những người tham gia phải đóng các khoản phí cố định theo định kỳ để có thể hưởng toàn bộ quyền lợi cũng như duy trì hợp đồng.

Một số từ vựng về bảo hiểm thương mại trong tiếng Trung

个人财产保险 /gèrén cáichǎn bǎoxiǎn/: Bảo hiểm tài sản cá nhân.

健康保险 /jiànkāng bǎoxiǎn/: Bảo hiểm sức khỏe.

汽车保险 /qìchē bǎoxiǎn/: Bảo hiểm xe hơi.Bảo hiểm thương mại trong tiếng Trung là gì

法庭保证保险 /fǎtíng bǎozhèng bǎoxiǎn/: Bảo hiểm bảo đảm ở tòa án .

关税保证保险 /guānshuì bǎozhèng bǎoxiǎn/: Bảo hiểm bảo đảm thuế quan.

人身保险 /rénshēn bǎoxiǎn/: Bảo hiểm nhân thân.

行李保险 /xínglǐ bǎoxiǎn/: Bảo hiểm hành lý.

电梯责任保险 /diàntī zérèn bǎoxiǎn/: Bảo hiểm trách nhiệm thang máy.

意外事故保险 /yìwài shìgù bǎoxiǎn/: Bảo hiểm tai nạn.

伤亡事故保险 /shāngwáng shìgù bǎoxiǎn/: Bảo hiểm sự cố gây thương vong.

终身人寿保险 /zhōngshēn rénshòu bǎoxiǎn/: Bảo hiểm nhân thọ trọn đời.

退休所得保险 /tuìxiū suǒdé bǎoxiǎn/: Bảo hiểm thu nhập sau khi nghỉ hưu.

疾病保险 /jíbìng bǎoxiǎn/: Bảo hiểm bệnh tật.

残疾保险 /cánjí bǎoxiǎn/: Bảo hiểm tàn tật.

Một số ví dụ về bảo hiểm thương mại trong tiếng Trung:

1. 保险是保险人与被保险人订立保险合同的合同担保。

/Bǎoxiǎn shì bǎoxiǎn rén yǔ bèi bǎoxiǎn rén dìnglì bǎoxiǎn hétóng de hétóng dānbǎo./

Bảo hiểm là sự bảo đảm theo hợp đồng, theo đó, hợp đồng bảo hiểm được giao kết giữa doanh nghiệp bảo hiểm và người tham gia bảo hiểm.

2. 商业保险也可以理解为商业活动和风险管理的结合。

/Shāngyè bǎoxiǎn yě kěyǐ lǐjiě wèi shāngyè huódòng hé fēngxiǎn guǎnlǐ de jiéhé./

Bảo hiểm thương mại còn có thể hiểu là sự kết hợp giữa hoạt động thương mại và quản lý rủi ro.

3. 根据当事人的意愿,保险分为自愿保险和强制保险两种。

/Gēnjù dāngshìrén de yìyuàn, bǎoxiǎn fēn wéi zìyuàn bǎoxiǎn hé qiángzhì bǎoxiǎn liǎng zhǒng./

Căn cứ vào ý chí của các bên, bảo hiểm gồm 2 loại là bảo hiểm tự nguyện và bảo hiểm bắt buộc.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung SGV – Bảo hiểm thương mại trong tiếng Trung là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news