Home » Mạng xã hội tiếng Trung là gì
Today: 24-11-2024 13:25:20

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Mạng xã hội tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 11-11-2022 18:02:11)
           
Mạng xã hội tiếng Trung là 社交网络 /shèjiāo wǎngluò/. Là dịch vụ nối kết các thành viên cùng sở thích trên Internet lại với nhau với nhiều mục đích khác nhau không phân biệt không gian và thời gian.

Mạng xã hội tiếng Trung là 社交网络 /shèjiāo wǎngluò/. Mạng xã hội có những tính năng như chat, email, phim ảnh, voice chat, chia sẻ file, blog và xã luận. Mạng đổi mới hoàn toàn cách cư dân mạng liên kết với nhau và trở thành một phần tất yếu cho hàng trăm triệu người trên thế giới.

Một số từ vựng tiếng Trung về mạng xã hội:

抖音 /dǒu yīn/: Douyin (tiktok).

脸书 /liǎn shū/: Facebook.

照片墙 /zhàopiàn qiáng/: Instagram.

绿洲 /lǜzhōu/: Lục châu.Mạng xã hội tiếng Trung là gì

社交网络 /shèjiāo wǎngluò/: Mạng xã hội.

小红书 /xiǎo hóng shū/: Tiểu hồng thư.

微信 /wēixìn/: Wechat.

微博 /wēibó/: Weibo.

帖子 /tiězi/: Bài viết.

好友 /hǎoyǒu/: Bạn bè.

评论 pínglùn/: Bình luận.

设置 /shèzhì/: Cài đặt.

分享 /fēnxiǎng/: Chia sẻ.

编辑帖子 /biānjí tiězi/: Chỉnh sửa bài viết.

Một số mẫu câu tiếng Trung về mạng xã hội:

1. 我扩大了我的社交网络,了解到了这些公司的动态.

/Wǒ kuòdàle wǒ de shèjiāo wǎngluò, liǎojiě dàole zhèxiē gōngsī de dòngtài/.

Tôi đã mở rộng mạng xã hội của mình và tìm hiểu về những gì đang diễn ra với những công ty này.

2. 5年前,谁会想到博客和社交网络会成为主流?

/5 Nián qián, shéi huì xiǎngdào bókè hé shèjiāo wǎngluò huì chéngwéi zhǔliú/?

5 năm trước, ai có thể nghĩ rằng viết blog và mạng xã hội sẽ trở thành xu hướng chủ đạo?

3. 在新环境及不同的社交网络下生活,怎样善用闲暇是值得注意的问题.

/Zài xīn huánjìng jí bùtóng de shèjiāo wǎngluò xià shēnghuó, zěnyàng shàn yòng xiánxiá shì zhídé zhùyì de wèntí/.

Sống trong một môi trường mới và mạng xã hội khác nhau, làm thế nào để tận dụng hiệu quả thời gian giải trí là một vấn đề đáng được lưu ý.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV – mạng xã hội tiếng Trung là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news