Home » Nhà máy phát điện trong tiếng Trung là gì
Today: 24-11-2024 13:23:14

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Nhà máy phát điện trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 11-11-2022 18:04:34)
           
Nhà máy phát điện trong tiếng Trung là 发电站 (fādiàn zhàn). Là nhà máy sản xuất điện năng ở quy mô công nghiệp. Bộ phận chính yếu của hầu hết các nhà máy điện là máy phát điện.

Nhà máy phát điện trong tiếng Trung là 发电站 (fādiàn zhàn). Là một cơ sở công nghiệp sản xuất điện từ năng lượng sơ cấp, năng lượng chứa trong tài nguyên thiên nhiên ví dụ như dầu mỏ, khí thiên nhiên, than.

Hầu hết các nhà máy điện đều sử dụng một hoặc nhiều máy phát điện để biến đổi cơ năng thành điện năng nhằm cung cấp năng lượng cho lưới điện phục vụ nhu cầu sử dụng điện của xã hội.

Một số từ vựng về nhà máy phát điện trong tiếng Trung:

火力发电厂 (huǒlì fādiàn chǎng): Nhà máy nhiệt điện.

热电厂 (rèdiànchǎng): Nhà máy nhiệt điện.

核电站 (hédiànzhàn): Nhà máy điện hạt nhân.Nhà máy phát điện trong tiếng Trung là gì

水力发电厂 (shuǐlì fādiàn chǎng): Nhà máy thủy điện.

太阳能发电站 (tàiyángnéng fādiàn zhàn): Nhà máy điện năng lượng mặt trời.

核电力 (hé diànlì): Điện hạt nhân.

发电厂工人 (fādiàn chǎng gōngrén): Công nhân nhà máy phát điện.

主发电机室 (zhǔ fādiàn jī shì): Nhà máy phát điện chính.

发电机 (fādiàn jī): Máy phát điện.

自用发电机 (zìyòng fādiàn jī): Máy phát điện gia đình.

燃料喷嘴 (ránliào pēnzuǐ): Vòi phun nhiên liệu.

烟道系统 (yān dào xìtǒng): Hệ thống ống dẫn khói.

电流 (diànliú): Dòng điện.

电阻 (diànzǔ): Điện trở.

电压 (diànyā): Điện áp.

电源 (diànyuán): Nguồn điện.

Một số ví dụ về nhà máy phát điện trong tiếng Trung:

1. 三峡水电站是世界上最大的水力发电站。

/Sānxiá shuǐdiànzhàn shì shìjiè shàng zuìdà de shuǐlì fādiàn zhàn./

Trạm thủy điện Tam Hiệp là nhà máy thủy điện lớn nhất trên thế giới.

2. 自20世纪初以来,世界上最大的发电站皆为水电站。

/Zì 20 shìjì chū yǐlái, shìjiè shàng zuìdà de fǎ diàn zhàn jiē wéi shuǐdiànzhàn jiē wèi./

Kể từ đầu thế kỷ 20, các nhà máy phát điện lớn nhất trên thế giới là các nhà máy thủy điện.

3. 我们的全面经验和发电站施工方面的实践经验使我们成为始终可以为你提供支持的合作伙伴。

/Wǒmen de quánmiàn jīngyàn hé fādiàn zhàn shīgōng fāngmiàn de shíjiàn jīngyàn shǐ wǒmen chéngwéi shǐzhōng kěyǐ wéi nǐ tígōng zhīchí de hézuò huǒbàn./

Kinh nghiệm toàn diện và thực tiễn của chúng tôi trong việc xây dựng nhà máy phát điện khiến chúng tôi trở thành đối tác luôn có thể hỗ trợ bạn.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung SGV – Nhà máy phát điện trong tiếng Trung là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news