Home » Quân đội nhân dân trong tiếng Trung là gì
Today: 24-11-2024 13:48:40

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Quân đội nhân dân trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 11-11-2022 18:07:28)
           
Quân đội nhân dân trong tiếng Trung là 部队 /Bùduì/, là lực lượng vũ trang tập trung có nhiệm vụ sẵn sàng chiến đấu bảo vệ độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ của Tổ quốc.

Quân đội nhân dân trong tiếng Trung là 部队 /Bùduì/, đóng vai trò chủ chốt trong công tác đấu tranh, bảo vệ an toàn, an ninh tổ quốc, đảm bảo an toàn cho nhân dân, giữ vững chủ quyền dân tộc, toàn vẹn lãnh thổ quốc gia.

Một số từ vựng về quân đội nhân dân trong tiếng Trung:

军火 /jūnhuǒ/: Vũ khí.

军火库 /jūnhuǒ kù/: Kho vũ khí.

军粮 /jūnliáng/: Quân lương.Quân đội nhân dân trong tiếng Trung là gì

军马 /jūnmǎ/: Quân mã.

军犬 /jūn quǎn/: Chó nghiệp vụ của quân đội.

军车 /jūnchē/: Xe quân đội.

军号 /jūn hào/: Quân hiệu .

军装 /jūnzhuāng/: Quân trang.

军纪 /jūnjì/: Kỷ luật quân đội.

士兵营房 /shìbīng yíngfáng/: Doanh trại quân đội.

Một số ví dụ về quân đội nhân dân trong tiếng Trung:

1. 越南人民军是一支革命军队,是国家精锐和正规武装力量之一。

/Yuènán rénmín jūn shì yī zhī gémìng jūnduì, shì guójiā jīngruì hé zhèngguī wǔzhuāng lìliàng zhī yī./

Quân đội nhân dân Việt Nam là quân đội cách mạng và là một trong những lực lượng vũ trang chính quy, tinh nhuệ của đất nước.

2. 部队是一个有组织的武装团体,由国家训练用于进攻或防御战争。

/Bùduì shì yīgè yǒu zǔzhī de wǔzhuāng tuántǐ, yóu guójiā xùnliàn yòng yú jìngōng huò fángyù zhànzhēng./

Quân đội nhân dân là một tập đoàn người có tổ chức gồm những người được vũ trang, được nhà nước đào tạo để dùng vào việc chiến tranh tấn công hoặc phòng ngự.

3. 每支部队都是为体制服务的战斗工具,政治组织组织着这支军队。

/Měi zhī bùduì dōu shì wèi tǐzhì fúwù de zhàndòu gōngjù, zhèngzhì zǔzhī zǔzhīzhe zhè zhī jūnduì./

Mọi quân đội đều là công cụ chiến đấu phục vụ hệ thống, tổ chức chính trị tổ chức ra quân đội đó.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung SGV – Quân đội nhân dân trong tiếng Trung là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news