Home » Giáo dục tiếng Trung là gì
Today: 24-11-2024 13:42:34

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Giáo dục tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 11-11-2022 18:06:49)
           
Giáo dục tiếng Trung là 教育 /jiàoyù/. Là hình thức học tập theo đó kiến thức, kỹ năng, được trao truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác thông qua giảng dạy, nghiên cứu, hay đào tạo.

Giáo dục tiếng Trung là 教育 /jiàoyù/. Giáo dục thường diễn ra dưới sự hướng dẫn của người khác, nhưng cũng có thể thông qua tự học. Hiện nay, giáo dục đóng một vai trò quan trọng đối với mỗi người trong xã hội.

Một số từ vựng tiếng Trung về giáo dục:

义务教育 /Yì wù jiào yù/: Giáo dục bắt buộc.

早期教育 /Zǎo qí jiào yù/: Giáo dục sớm.

早教中心 /Zǎo jiào zhōng xīn/: Trung tâm giáo dục sớm.Giáo dục tiếng Trung là gì

搜索引擎 /Xué qián jiào yù/: Giáo dục mầm non.

教育 /Jiàoyù/: Giáo dục.

小学教育 /Xiǎo xué jiào yù/: Giáo dục tiểu học.

中等教育 /Zhōng děng jiào yù/: Giáo dục  bậc trung cấp.

高中 /Gāo zhōng/: Trung học phổ thông.

职业中学 /Zhíyè zhōng xué/: Trường trung học dạy nghề.

中等专业学校 /Zhōng děng zhuānyè xuéxiào/: Trường trung cấp chuyên nghiệp.

专科 /Zhuān kē/: Trường cao đẳng chuyên nghiệp.

本科 /Běn kē/: Chính quy.

证书 /Zhèng shū/: Chứng chỉ.

教育部 /Jiào yù bù/: Bộ giáo dục.

Một số mẫu câu tiếng Trung về giáo dục:

1. 教育和经历使他眼界开阔.

/Jiàoyù hé jīnglì shǐ tā yǎnjiè kāikuò/.

Học vấn và kinh nghiệm đã mở rộng tầm nhìn của anh ấy.

 2. 我对儿子的教育十分操心.

/Wǒ duì ěr zi de jiàoyù shífēn cāoxīn/.

Tôi rất quan tâm đến việc giáo dục của con trai tôi.

3. 蹲下来讲话,抱起来交流,牵着手教育.

/Dūn xiàlái jiǎnghuà, bào qǐlái jiāoliú, qiān zhuóshǒu jiàoyù/.

Ngồi xuống để nói, ôm để giao tiếp, nắm tay để giáo dục.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV – giáo dục tiếng Trung là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news