Home » Du lịch tiếng Trung là gì
Today: 24-11-2024 13:43:20

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Du lịch tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 11-11-2022 17:57:49)
           
Du lịch tiếng Trung là 旅行 /lǚxíng/. Là việc đi lại nhằm mục đích niềm vui hoặc kinh doanh, cũng là lý thuyết và thực hành về tổ chức các chương trình đi du lich, ngành kinh doanh.

Du lịch tiếng Trung là 旅行 /lǚxíng/. Du lịch bao gồm tất cả mọi hoạt động của những du hành, tạm trú, trong mục đích tham quan, khám phá và tìm hiểu, trải nghiệm hoặc trong mục đích nghỉ ngơi, thư giãn, cũng như mục đích hành nghề và những mục đích khác.

Một số từ vựng tiếng Trung về du lịch:

游客 /yóukè/: Du khách.

旅游业 /lǚyóu yè/: Ngành du lịch.

旅游服务 /lǚyóu fúwù/: Dịch vụ du lịch.Du lịch tiếng Trung là gì

导游手册 /dǎoyóu shǒucè/: Sổ tay du lịch.

旅行 /lǚxíng/: Du lịch.

旅行代理人 /lǚxíng dàilǐ rén/: Đại lý du lịch.

导游 /dǎoyóu/: Người hướng dẫn viên du lịch.

旅行社 /lǚxíngshè/: Công ty du lịch.

专职旅游向导 /zhuānzhí lǚyóu xiàngdǎo/: Người hướng dẫn du lịch chuyên trách.

国际导游 /guójì dǎoyóu/: Hướng dẫn viên du lịch quốc tế.

旅行证件 /lǚxíng zhèngjiàn/: Thẻ du lịch.

游览图 /yóulǎn tú/: Bản đồ du lịch.

旅行壶 /lǚxíng hú/: Bình nước du lịch.

指南针 /zhǐnánzhēn/: La bàn.

旅游护照 /lǚyóu hùzhào/: Hộ chiếu du lịch.

Một số mẫu câu tiếng Trung về du lịch:

1. 他们决定去欧洲旅行.

/Tāmen juédìng qù ōuzhōu lǚxíng/.

Họ quyết định đi du lịch Châu Âu.

 2. 姐姐在国际旅行社工作.

/Jiějiě zài guójì lǚxíngshè gōngzuò/.

Em gái tôi làm việc trong một công ty du lịch quốc tế.

3. 春节时,我们全家坐飞机到海南岛旅行.

/Chūnjié shí, wǒmen quánjiā zuò fēijī dào hǎinán dǎo lǚxíng/.

Trong lễ hội mùa xuân, gia đình chúng tôi đã đi du lịch đảo Hải Nam bằng máy bay.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV – du lịch tiếng Trung là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news