Home » Tinh thần trong tiếng Trung là gì
Today: 24-11-2024 13:45:19

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tinh thần trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 11-11-2022 17:56:38)
           
Tinh thần trong tiếng Trung là 精神 (Jīngshén). Tinh thần là tổng thể nói chung những ý nghĩ, tình cảm, những hoạt động thuộc về đời sống nội tâm con người.

Tinh thần trong tiếng Trung là 精神 (Jīngshén). Tinh thần là tổng thể nói chung những ý nghĩ, tình cảm, những hoạt động thuộc về đời sống nội tâm con người, định hướng quyết định hành động của con người.

Một số từ vựng về tinh thần trong tiếng Trung:

团队精神 /Tuánduì jīngshén/: Tinh thần đồng đội.

耐心 /Nàixīn/: Kiên nhẫn.

谨慎 /Jǐnshèn/: Thận trọng.Tinh thần trong tiếng Trung là gì

坚持 /Jiānchí/: Kiên trì.

半途而废 /Bàntú'érfèi/: Bỏ cuộc giữa chừng.

精神 /Jīngshén/: Tinh thần.

努力 /Nǔlì/: Nổ lực.

勤奋 /Qínfèn/: Siêng năng.

自立 /Zìlì/: Tự lập.

创新 /Chuàngxīn/: Sáng tạo.

自信 /Zìxìn/: Tự tin.

缺乏自信 /Quēfá zìxìn/: Thiếu tự tin.

谦虚 /Qiānxū/: Khiêm tốn.

奋斗精神 /Fèndòu jīngshén/: Tinh thần chiến đấu.

有进取心的 /Yǒu jìnqǔ xīn de/: Dám nghĩ dám làm.

诚信 /Chéngxìn/: Chính trực.

Một số ví dụ về tinh thần trong tiếng Trung:

1. 你自己不努力,别人再帮助也徒劳无益.

/Nǐ zìjǐ bù nǔlì, biérén zài bāngzhù yě túláo wúyì/.

Nếu bản thân bạn không chịu nỗ lực thì người khác có giúp đỡ bạn cũng vô ích.

2. 我们学习知识要有水滴石穿的精神.

/Wǒmen xuéxí zhīshì yào yǒu shuǐdīshíchuān de jīngshén/.

Khi học hành chúng ta cần phải có tinh thần nước chảy đá mòn.

3. 现在生活好了,可妈妈还是忘不了勤俭持家.

/Xiànzài shēnghuó hǎole, kě māmā háishì wàng bùliǎo qínjiǎn chíjiā/.

Bây giờ cuộc sống đã tốt hơn rồi, nhưng mẹ tôi vẫn không quên quản lý việc nhà và chi tiêu tiết kiệm.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV - Tinh thần trong tiếng Trung là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news