| Yêu và sống
Đất canh tác tiếng Trung là gì
Đất canh tác tiếng Trung là 耕地 /gēngdì/. Là đất trồng trọt, đây là cách gọi phổ biến của người dân từ những năm 90 trở về trước. Hiện nay, cách gọi đất thổ canh dần được thay thế bằng cách gọi theo pháp luật đất đai là đất nông nghiệp.
Một số từ vựng về đất canh tác trong tiếng Trung:
旱田 /hàntián/: Ruộng cạn.
腐殖质 /fǔzhízhì/: Đất mùn.
土壤 /tǔ rǎng/: Thổ nhưỡng, đất.
水浇地 /shuǐ jiāo dì/: Đất tưới tiêu.
贫瘠土壤 /pínjí tǔrǎng/: Đất bạc màu.
耕地 /gēngdì/: Đất canh tác.
荒地 /huāngdì/: Đất hoang.
草 /cǎo/: Cỏ.
草地 /cǎo dì/: Đồng cỏ.
沃土 /wòtǔ/: Đất màu mỡ.
大草原 /dà cǎoyuán/: Thảo nguyên.
牧场 /mùchǎng/: Bãi chăn thả.
Một số ví dụ về đất canh tác trong tiếng Trung:
1. 他们正在使荒地变为稻田.
/Tāmen zhèngzài shǐ huāngdì biàn wèi dàotián/.
Họ đang biến đất hoang thành ruộng lúa.
2. 耕地面积可增加三倍.
/Gēngdì miànjī kě zēngjiā sān bèi/.
Diện tích đất canh tác có thể tăng gấp 3 lần.
3. 如果土壤不那么好,你可能只能得到一半收成.
/Rúguǒ tǔrǎng bù nàme hǎo, nǐ kěnéng zhǐ néng dédào yībàn shōuchéng/.
Nếu như đất không tốt, bạn có thể chỉ thu được một nửa vụ mùa.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV – đất canh tác trong tiếng Trung là gì.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn