Home » Thủ công mỹ nghệ trong tiếng Trung là gì
Today: 24-11-2024 16:06:25

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thủ công mỹ nghệ trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 11-11-2022 17:40:43)
           
Thủ công mỹ nghệ trong tiếng Trung là 手工艺 (shǒugōngyì). Là Loại hình sản phẩm được làm hoàn toàn bằng tay dưới sự hỗ trợ của công cụ đơn giản. là kết quả từ bàn tay của nghệ nhân thủ công.

Thủ công mỹ nghệ trong tiếng Trung là 手工艺 (shǒugōngyì). là một nhánh của ngành thủ công nghiệp chế tạo các đồ vật như đồ trang sức, trang trí. Đồ mỹ nghệ hoàn toàn làm bằng tay, không dùng máy móc.

Một số từ vựng về thủ công mỹ nghệ trong tiếng Trung:

民间艺术 (mínjiānyìshù): Nghệ thuật dân gian.

玉器 (yùqì): Đồ bằng ngọc.

蜡烛 (làzhú): Cây nến.Thủ công mỹ nghệ trong tiếng Trung là gì

花艺制品 (huāyì zhìpǐn): Sản phẩm nghệ thuật làm bằng hoa.

工艺品 (gōngyìpǐn): Hàng thủ công mỹ nghệ.

手艺 (shǒuyì): Tay nghề.

书法美术 (shūfǎ měishù): Nghệ thuật viết thư pháp.

工艺品代理加盟 (gōngyìpǐn dàilǐ jiāméng): Hiệp hội hàng mỹ nghệ.

工艺礼品设计 (gōngyì lǐpǐn shèjì): Thiết kế quà tặng thủ công.

材质工艺品 (cáizhì gōngyìpǐn): Vật liệu thủ công.

工艺品种类 (gōngyìpǐn zhǒnglèi): Phân loại hàng thủ công mỹ nghệ.

灯笼 (dēnglóng): Đèn lồng.

脸谱 (liǎnpǔ): Mặt nạ.

木偶 (mù'ǒu): Múa rối.

Một số ví dụ về thủ công mỹ nghệ trong tiếng Trung:

1. 展览会上的工艺品件件都很精致。

/Zhǎnlǎn huì shàng de gōngyìpǐn jiàn jiàn dōu hěn jīngzhì./

Các sản phẩm thủ công mỹ nghệ tại triển lãm cái nào cũng tinh xảo.

2. 传统的手工艺技术不断革新。

/Chuántǒng de shǒugōngyì jìshù bùduàn géxīn./

Kỹ thuật thủ công mỹ nghệ truyền thống không ngừng đổi mới.

3. 越南精美的工艺品在国际上久享盛名。

/Yuènán jīngměi de gōngyìpǐn zài guójì shàngjǐuxiǎng shèngmíng./

Đồ thủ công mỹ nghệ tinh xảo của Việt Nam đã nổi tiếng từ rất lâu trên thế giới.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung SGV – Thủ công mỹ nghệ trong tiếng Trung là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news