Home » Máy tính tiếng Trung là gì
Today: 24-11-2024 16:09:37

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Máy tính tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 11-11-2022 17:37:23)
           
Máy tính tiếng Trung là 电脑 /diànnǎo/. Là một máy có thể được hướng dẫn để thực hiện các chuỗi các phép toán số học hoặc logic một cách tự động thông qua lập trình máy tính.

Máy tính tiếng Trung là 电脑 /diànnǎo/. Máy tính được sử dụng làm hệ thống điều kiển cho nhiều loại thiết bị công nghiệp và dân dụng. Máy tính hiện đại có khả năng tuân theo các tập hợp lệnh tổng quát, được gọi là chương trình.

Một số từ vựng tiếng Trung về máy tính:

数码产品 /Shùmǎ chǎnpǐn/: Sản phẩm kỹ thuật số.

笔记本硬盘 /Bǐjìběn yìngpán/: Ổ cứng laptop.

笔记本内存 /Bǐjìběn nèicún/: RAM laptop.Máy tính tiếng Trung là gì

对讲机 /Duìjiǎngjī/: Bộ đàm.

电脑 /Diànnǎo/: Máy tính.

U /U pán/: USB.

笔记本电脑及配件 /Bǐjìběn diànnǎo jí pèijiàn/: Máy tính xách tay và phụ kiện.

平板电脑 /Píngbǎn diànnǎo/: Máy tính bảng.

笔记本电脑 /Bǐjìběn diànnǎo/: Máy tính xách tay.

电脑配件 /Diànnǎo pèijiàn/: Phụ kiện máy tính.

上网本 /Shàngwǎngběn/: Netbook.

笔记本电池 /Bǐjìběn diànchí/: Pin laptop.

硬盘 /Yìngpán/: Đĩa cứng.

CPU内存 /CPU nèicún/: CPU bộ nhớ trong.

液晶显示器 /Yèjīng xiǎnshìqì/: Màn hình LCD.

Một số mẫu câu tiếng Trung về máy tính:

1. 关于电脑知识,我只是略知皮毛,不敢夸口.

/Guānyú diànnǎo zhīshì, wǒ zhǐshì lüè zhī pímáo, bù gǎn kuākǒu/.

Về kiến ​​thức máy tính thì mình cũng chỉ biết sơ sơ chứ không dám khoe khoang.

2. 整幢大楼的门窗全由电脑控制.

/Zhěng chuáng dàlóu de ménchuāng quán yóu diànnǎo kòngzhì/.

Các cửa sổ và cửa ra vào của toàn bộ tòa nhà được điều khiển bằng máy tính.

3. 他家前几天购买了一台电脑.

/Tā jiā qián jǐ tiān gòumǎile yī tái diànnǎo/.

Gia đình anh ấy đã mua một chiếc máy tính cách đây vài ngày.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV – máy tính tiếng Trung là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news