| Yêu và sống
Toán học tiếng Trung là gì
Toán học tiếng Trung là 数学 /shùxué/. Là môn khoa học liên quan đến logic về hình dạng, số lượng và sự sắp xếp. Nó xây dựng mọi thứ trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta. Bao gồm các thiết bị di động, kiến trúc (cổ đại và hiện đại).
Một số từ vựng về toán học trong tiếng Trung:
计算 /jìsuàn/: Tính toán.
假设 /jiǎshè/: Giả thuyết.
加数 /jiāshù/: Số cộng.
加 /jiā/: Phép cộng.
和 /hé/: Tổng.
减 /jiǎn/: Trừ.
数学 /shùxué/: Toán học.
被减数 /bèijiǎnshù/: Số bị trừ.
减数 /jiǎnshù/: Số trừ.
乘 /chéng/: Thừa, nhân.
除 /chú/: Phép chia.
等于 /děngy/: Bằng.
数 /shù/: Số.
Một số ví dụ về toán học trong tiếng Trung:
1. 雇员的保健成本正在谈判,但有可能增加数百万美元.
/Gùyuán de bǎojiàn chéngběn zhèngzài tánpàn, dàn yǒu kěnéng zēngjiā shù bǎi wàn měiyuán/.
Chi phí chăm sóc sức khỏe cho nhân viên đang được thương lượng nhưng có thể cộng thêm hàng triệu đô la.
2. 她在数学成绩最好的班上.
/Tā zài shùxué chéngjī zuì hǎo de bān shàng/.
Cô ấy học giỏi toán nhất lớp.
3. 我们应确保计算结果准确无误.
/Wǒmen yīng quèbǎo jìsuàn jiéguǒ zhǔnquè wúwù/.
Chúng ta nên đảm bảo rằng kết quả tính toán là chính xác.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV – toán học tiếng Trung là gì.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn