Home » Toán học tiếng Trung là gì
Today: 24-11-2024 16:35:29

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Toán học tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 10-11-2022 09:28:03)
           
Toán học tiếng Trung là 数学 /shùxué/. Là môn khoa học đề cập đến logic của con số, cấu trúc, không gian và các phép biến đổi. Đó là thước đo cho mọi thứ trong cuộc sống hàng ngày.

Toán học tiếng Trung là 数学 /shùxué/. Là môn khoa học liên quan đến logic về hình dạng, số lượng và sự sắp xếp. Nó xây dựng mọi thứ trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta. Bao gồm các thiết bị di động, kiến ​​trúc (cổ đại và hiện đại).

Một số từ vựng về toán học trong tiếng Trung:

计算 /jìsuàn/: Tính toán.

假设 /jiǎshè/: Giả thuyết.

加数 /jiāshù/: Số cộng.	Toán học tiếng Trung là gì

加 /jiā/: Phép cộng.

和 /hé/: Tổng.

减 /jiǎn/: Trừ.

数学 /shùxué/: Toán học.

被减数 /bèijiǎnshù/: Số bị trừ.

减数 /jiǎnshù/: Số trừ.

乘 /chéng/: Thừa, nhân.

/chú/: Phép chia.

等于 /děngy/: Bằng.

数 /shù/: Số.

Một số ví dụ về toán học trong tiếng Trung:

1. 雇员的保健成本正在谈判,但有可能增加数百万美元.

 /Gùyuán de bǎojiàn chéngběn zhèngzài tánpàn, dàn yǒu kěnéng zēngjiā shù bǎi wàn měiyuán/.

Chi phí chăm sóc sức khỏe cho nhân viên đang được thương lượng nhưng có thể cộng thêm hàng triệu đô la.

2.  她在数学成绩最好的班上.

/Tā zài shùxué chéngjī zuì hǎo de bān shàng/.

Cô ấy học giỏi toán nhất lớp.

3.  我们应确保计算结果准确无误.

/Wǒmen yīng quèbǎo jìsuàn jiéguǒ zhǔnquè wúwù/.

Chúng ta nên đảm bảo rằng kết quả tính toán là chính xác.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV – toán học tiếng Trung là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news