Home » Khóa trong tiếng Trung là gì
Today: 26-12-2024 19:35:13

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Khóa trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 10-11-2022 09:26:13)
           
Khóa trong tiếng Trung là 锁 (suǒ). Là một dụng cụ thường làm bằng kim loại để ngăn việc mở cửa, được làm ra với mục đích để không cho người khác mở được cửa nếu không được phép.

Khóa trong tiếng Trung là 锁 (suǒ). Là một dụng cụ thường làm bằng kim loại để ngăn việc mở cửa.

Muốn mở cửa đang khóa thì phải có chìa khóa làm bằng kim loại đối với khóa cơ và khóa ổ, hoặc các yêu cầu khác như thẻ từ, vân tay, nhận dạng hình ảnh, nhận dạng tiếng nói đối với khóa điện tử.

Một số từ vựng về khóa trong tiếng Trung:

挂锁 (guàsuǒ): Khóa treo.

扣锁 (kòu suǒ): Móc khóa.

暗码锁 (ànmǎ suǒ): Khóa số, khóa mật mã.Khóa trong tiếng Trung là gì

安全锁 (ānquán suǒ): Khóa bảo hiểm.

锁 (suǒ): Khóa.

门闩 (ménshuān): Then cửa.

插销 (chāxiāo): Then sắt.

窗闩 (chuāng shuān): Then cửa sổ.

暗销 (àn xiāo): Khóa ngầm.

弹簧锁 (tánhuáng suǒ): Khóa lò xo.

锁环 (suǒ huán): Vòng khóa.

锁键 (suǒ jiàn): Chốt khóa.

锁孔 (suǒ kǒng): Lỗ khóa.

锁链 (suǒliàn): Dây khóa.

万能钥匙 (wànnéng yàoshi): Chìa khóa vạn năng.

Một số ví dụ về khóa trong tiếng Trung:

1. 你看我这把锁,据说是高科技产品,双保险的,结实得不能再结实了。

/Nǐ kàn wǒ zhè bǎ suǒ, jùshuō shì gāo kējì chǎnpǐn, shuāng bǎoxiǎn de, jiēshi dé bùnéng zài jiēshile./

Bạn nhìn xem ổ khóa này của tôi, người ta nói đây là sản phẩm công nghệ cao, được bảo hiểm kép, không thể chắc hơn được.

2. 如果你有事需要临时离开一下,最好把电脑锁好。

/Rúguǒ nǐ yǒushì xūyào línshí líkāi yīxià, zuì hǎo bǎ diànnǎo suǒ hǎo./

Nếu bạn cần tạm thời rời đi vì một việc gì đó, tốt nhất bạn nên khóa máy tính lại.

3. 消息封锁得很严密。

/Xiāoxī fēngsuǒ dé hěn yánmì./

tin tức được kiểm soát chặt chẽ.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung SGV – Khóa trong tiếng Trung là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news