Home » Hối phiếu tiếng Trung là gì
Today: 26-12-2024 07:20:03

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Hối phiếu tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 14-11-2022 08:40:54)
           
Hối phiếu tiếng Trung là 汇票 /Huìpiào/. Là hình thức cho vay ngắn hạn thể hiện qua văn bản mà người hưởng hối phiếu yêu cầu bên phát hành trả cho mình một khoản tiền nhất định.

Hối phiếu tiếng Trung là 汇票 /Huìpiào/. Là chứng chỉ có giá do người kí phát lập, yêu cầu người khác (người bị kí phát) thanh toán một số tiền xác định cho người thụ hưởng khi có yêu cầu hoặc vào một thời gian xác định trong tương lai.

Một số từ vựng về hối phiếu trong tiếng Trung:

国际结算 /guójì jiésuàn/: Thanh toán quốc tế.

现金结算 /xiànjīn jiésuàn/: Thanh toán tiền mặt. 

信用卡 /xìnyòngkǎ/: Thẻ tín dụng.Hối phiếu tiếng Trung là gì

远期汇票 /yuǎn qí huìpiào/: Hối phiếu có kỳ hạn

发票 /fāpiào/: Hóa đơn.

结算 /jiésuàn/: Thanh toán.

外贸合同 /wàimào hétóng/: Hợp đồng ngoại thương.

汇票 /huìpiào/: Hối phiếu.

执票人汇票 /zhí piào rén huìpiào/: Hối phiếu trả cho người cầm phiếu. 

本票 /běn piào/: Kỳ phiếu.

跟单汇票 /gēn dān huìpiào/: Hối phiếu kèm chứng từ

Một số ví dụ về hối phiếu trong tiếng Trung:

1.  所有发票均应分别列明FOB价、运费和保险费.

/Suǒyǒu fāpiào jūn yīng fèn bié liè míng FOB jià, yùnfèi hé bǎoxiǎn fèi/.

Tất cả các hóa đơn phải liệt kê theo giá FOB, cước phí và bảo hiểm riêng.

2. 汇票的内容必须与有关合同的内容一致.

/Huìpiào de nèiróng bìxū yù yǒuguān hétóng de nèiróng yīzhì/.

Nội dung của hối phiếu phải phù hợp với nội dung của hợp đồng có liên quan.

3. 贵公司应凭我们的跟单汇票于见票时付款.

/Guì gōngsī yīng píng wǒmen de gēn dān huìpiào yú jiàn piào shí fùkuǎn/.

Qúy công ty nên thanh toán dựa trên hóa đơn chứng từ của chúng tôi.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV – hối phiếu trong tiếng Trung là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news