Home » Từ vựng tiếng Trung về các loại rau xanh
Today: 24-11-2024 16:34:28

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về các loại rau xanh

(Ngày đăng: 10-11-2022 09:23:35)
           
Rau xanh trong tiếng Trung là 蔬菜 (shūcài). Rau xanh là một loại thực phẩm tốt cho sức khỏe, nó cung cấp cho cơ thể các chất dinh dưỡng có hoạt tính sinh học cao, đặc biệt là vitamin C, chất khoáng và vi khoáng.

Rau xanh trong tiếng Trung là 蔬菜 (shūcài). Rau xanh là thực phẩm rất giàu vitamin, khoáng chất và chất xơ. Rau xanh ít calo và nó có thể giúp ta kiểm soát cân nặng, giảm nguy cơ mắc một số bệnh như bệnh ung thư, bệnh tim.

Một số từ vựng về các loại rau xanh trong tiếng Trung:

蔬菜菠菜 (shūcài bōcài): Rau mồng tơi.

卷心菜 (juàn xīn cài): Bắp cải.

空心菜 (kōngxīncài): Rau muống.Từ vựng tiếng Trung về các loại rau xanh

绿菜花 (lǜ càihuā): Bông cải xanh.

蕃薯叶 (fānshǔyè): Rau lang.

蔬菜 (shūcài): Rau xanh.

香菜 (xiāngcài): Rau thơm.

紫苏 (zǐsū): Tía tô.

生菜 (shēng cài): Rau diếp.

沙拉 (shā lā): Xà lách.

菠菜 (bō cài): Cải bó xôi.

青菜 (qīngcài): Cải xanh.

Một số mẫu câu về các loại rau xanh trong tiếng Trung:

1. 妈妈买了许多新鲜的蔬菜.

/Māmā mǎile xǔduō xīnxiān de shūcài/.

Mẹ mua rất nhiều rau xanh tươi mới.

2. 多吃点蔬菜和水果,对身体有益处.

/Duō chī diǎn shūcài hé shuǐguǒ, duì shēntǐ yǒu yìchu/.

Ăn nhiều rau xanh và trái cây rất tốt cho sức khỏe.

3. 冬季市场上蔬菜价格一天比一天高.

/Dōngjì shìchǎng shàng shūcài jiàgé yītiān bǐ yītiān gāo/.

Giá của rau xanh trên thị trường vào mùa đông càng ngày càng cao.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV - Từ vựng tiếng Trung về các loại rau xanh.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news