Home » Từ vựng tiếng Trung về các loại đậu
Today: 24-11-2024 17:02:38

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về các loại đậu

(Ngày đăng: 10-11-2022 09:21:53)
           
Đậu trong tiếng Trung là 豆子 (dòuzi). Đậu là một thực phẩm tinh bột chứa nhiều chất dinh dưỡng quan trọng, cung cấp protein, chất xơ và vitamin cần thiết cho cơ thể.

Đậu trong tiếng Trung là 豆子 (dòuzi). Đậu thuộc họ thực vật hạt kín, là nguồn protein dồi dào, có lượng vitamin cao, cùng với những loại khoáng chất thiết yếu tốt cho sức khoẻ. Nó có thể thay thịt, cá hay các chế phẩm từ sữa.

Một số từ vựng tiếng Trung về các loại đậu:

黄豆 (huángdòu): Đậu nành. 

黑豆 (hēidòu): Đậu đen.

红豆 (hóngdòu): Đậu đỏ.Từ vựng tiếng Trung về các loại đậu

豇豆 (jiāngdòu): Đậu đũa.

花生 (huāshēng): Đậu phộng.

豆子 (dòuzi): Đậu.

绿豆 (lǜdòu): Đậu xanh.

扁豆 (biǎndòu): Đậu ván.

棉豆 (miándòu): Đậu ngự.

豌豆 (wāndòu): Đậu hà lan.

四季豆 (sìjì dòu): Đậu cô ve.

Một số mẫu câu tiếng Trung về các loại đậu:

1. 在一块荒地上种的花生居然收获不错.

/Zài yīkuài huāngdì shàng zhǒng de huāshēng jūrán shōuhuò bùcuò/.

Đậu phộng trồng trên mảnh đất hoang này lại có thể thu hoạch rất tốt.

2. 雨越下越大,如同无数颗豆子从天上掉下来.

/Yǔ yuè xiàyuè dà, rútóng wúshù kē dòuzi cóng tiānshàng diào xiàlái/.

Mưa càng lúc càng nặng hạt, nhìn giống như vô số hạt đậu từ trên trời rớt xuống.

3. 这里的油坊磨出的花生油很香.

/Zhèlǐ de yóufáng mó chū de huāshēngyóu hěn xiāng/.

Dầu đậu phộng từ nhà máy dầu ở đây rất thơm.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV - Từ vựng tiếng Trung về các loại đậu.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news