Home » Giải trí tiếng Trung là gì
Today: 13-11-2024 01:25:11

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Giải trí tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 14-11-2022 09:42:38)
           
Giải trí tiếng Trung là 娱乐 /yúlè/. Là hoạt động thẩm mỹ trong thời gian rỗi, nhằm giải tỏa căng thẳng trí não, tạo hứng thú cho con người và là điều kiện phát triển con người một cách toàn diện.

Giải trí tiếng Trung là 娱乐 /yúlè/. Hoạt động giải trí nằm trong hệ thống các loại hoạt động của con người, và là hoạt động duy nhất không gắn với nhu cầu sinh học nào. Giải trí cũng là nhu cầu của con người vì nó đáp ứng những đòi hỏi bức thiết từ phía cá nhân.

Một số từ vựng tiếng Trung về giải trí:

动作类游戏 /Dòngzuò lèi yóuxì/: Trò chơi hành động.

动作角色扮演游戏 /Dòngzuò juésè bànyǎn yóuxì/: Trò chơi nhập vai hành động.

冒险类游戏 /Màoxiǎn lèi yóuxì/: Trò chơi phiêu lưu.

凭动作猜字谜 /Píng dòngzuò cāi zìmí/: Đoán câu đố chữ.

娱乐 /Yúlè/: Giải trí.

模拟类游戏 /Mónǐ lèi yóuxì/: Trò chơi mô phỏng.

运动类游戏 /Yùndòng lèi yóuxì/: Trò chơi thể thao.

战略角色扮演游戏 /Zhànlüè juésè bànyǎn yóuxì/: Trò chơi nhập vai chiến lược.

射击类游戏 /Shèjí lèi yóuxì/: Game bắn súng.

赛车类游戏 /Sàichē lèi yóuxì/: Trò chơi đua xe.Giải trí tiếng Trung là gì

玩游戏者 /Wán yóuxì zhě/: Người chơi.

智力游戏 /Zhìlì yóuxì/: Trò chơi trí tuệ.

猜谜 /Cāimí/: Game đoán.

纵横拼字谜 /Zònghéng pīn zìmí/ : Trò chơi ô chữ.

Một số mẫu câu tiếng Trung về giải trí:

1. 金钱可以买娱乐,但不能买快乐”.

/Jīnqián kěyǐ mǎi “yúlè”, dàn bùnéng mǎi “kuàilè”/.

Tiền có thể mua được "giải trí", nhưng không mua được "hạnh phúc".

2. 读书是我唯一的娱乐.

/Dúshū shì wǒ wéiyī de yúlè/.

Đọc sách là cách giải trí duy nhất của tôi.

3. 只有工作而不娱乐,只会使人更为迟钝.

/Zhǐyǒu gōngzuò ér bù yúlè, zhǐ huì shǐ rén gèng wèi chídùn/.

Chỉ làm việc mà không giải trí sẽ chỉ khiến con người ta thêm buồn tẻ.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV – giải trí tiếng Trung là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news