Home » Từ vựng tiếng Trung về đồ chơi
Today: 24-11-2024 14:10:59

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về đồ chơi

(Ngày đăng: 14-11-2022 09:50:30)
           
Đồ chơi tiếng Trung là 玩具 /wánjù/. Là một đồ vật được sử dụng để chơi, chơi với đồ chơi có thể là một phương diện thú vị để rèn luyện trẻ nhỏ về cuộc sống trong xã hội.

Đồ chơi tiếng Trung là 玩具 /wánjù/. Chơi với đồ chơi được coi là quan trọng khi chúng ta lớn lên và học hỏi về thế giới xung quanh. Trẻ nhỏ sử dụng đồ chơi để khám phá bản sắc của chúng, giúp cơ thể chúng phát triển mạnh mẽ và thực hành các kỹ năng mà chúng cần khi trưởng thành.

Một số từ vựng tiếng Trung về đồ chơi:

乐高 /lègāo/: LEGO.


益智 /yì zhì/: Trí tuệ.


/qiú/: Bóng.


积木 /jīmù/: Đồ chơi xếp gỗ.

玩具 /wánjù/: Đồ chơi.

拼图 /pīntú/: Đồ chơi ghép hình.


沙滩 /shātān/: Đồ hàng, bãi cát.


娃娃 /wáwa/: Búp bê.


最潮 /zuì cháo/: Thịnh hành nhất.Từ vựng tiếng Trung về đồ chơi


进口 /jìnkǒu/: Nhập khẩu.


沙滩玩具/shātān/: Đồ chơi xúc cát.


播棋 /bō qí/: Ô ăn quan.


秋千 /qiūqiān/: Đánh đu.

Một số mẫu câu tiếng Trung về đồ chơi:

1. 万花筒是一种光学玩具.

/Wànhuātǒng shì yī zhǒng guāngxué wánjù/.

Kính vạn hoa là một đồ chơi quang học.

2. 儿童需要有自己的玩具.

/Értóng xūyào yǒu zìjǐ de wánjù/.

Trẻ em cần có đồ chơi của riêng mình.

3. 你玩儿过玩具之后要收起来.

/Nǐ wán erguò wánjù zhīhòu yào shōu qǐlái/.

Cất đồ chơi đi sau khi bạn đã chơi với chúng.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV – từ vựng tiếng Trung về đồ chơi.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news