| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Trung về đồ chơi
Đồ chơi tiếng Trung là 玩具 /wánjù/. Chơi với đồ chơi được coi là quan trọng khi chúng ta lớn lên và học hỏi về thế giới xung quanh. Trẻ nhỏ sử dụng đồ chơi để khám phá bản sắc của chúng, giúp cơ thể chúng phát triển mạnh mẽ và thực hành các kỹ năng mà chúng cần khi trưởng thành.
Một số từ vựng tiếng Trung về đồ chơi:
乐高 /lègāo/: LEGO.
益智 /yì zhì/: Trí tuệ.
球 /qiú/: Bóng.
积木 /jīmù/: Đồ chơi xếp gỗ.
玩具 /wánjù/: Đồ chơi.
拼图 /pīntú/: Đồ chơi ghép hình.
沙滩 /shātān/: Đồ hàng, bãi cát.
娃娃 /wáwa/: Búp bê.
最潮 /zuì cháo/: Thịnh hành nhất.
进口 /jìnkǒu/: Nhập khẩu.
沙滩玩具/shātān/: Đồ chơi xúc cát.
播棋 /bō qí/: Ô ăn quan.
秋千 /qiūqiān/: Đánh đu.
Một số mẫu câu tiếng Trung về đồ chơi:
1. 万花筒是一种光学玩具.
/Wànhuātǒng shì yī zhǒng guāngxué wánjù/.
Kính vạn hoa là một đồ chơi quang học.
2. 儿童需要有自己的玩具.
/Értóng xūyào yǒu zìjǐ de wánjù/.
Trẻ em cần có đồ chơi của riêng mình.
3. 你玩儿过玩具之后要收起来.
/Nǐ wán erguò wánjù zhīhòu yào shōu qǐlái/.
Cất đồ chơi đi sau khi bạn đã chơi với chúng.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV – từ vựng tiếng Trung về đồ chơi.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn