Home » Từ vựng tiếng Trung về chủ đề âm nhạc
Today: 24-11-2024 14:11:37

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề âm nhạc

(Ngày đăng: 14-11-2022 09:07:46)
           
Âm nhạc trong tiếng Trung là 音乐 (Yīnyuè). Âm nhạc là một bộ môn nghệ thuật dùng âm thanh để diễn đạt cảm xúc của người hát hoặc người đang thưởng thức âm nhạc đó.

Âm nhạc trong tiếng Trung là 音乐 (Yīnyuè). Âm nhạc là sự kết hợp của giọng hát cùng các giai điệu của nhạc cụ nhằm tạo nên vẻ đẹp, sự hài hòa của cảm xúc, mang đến cho con người những giây phút tuyệt vời nhất.

Một số từ vựng về âm nhạc trong tiếng Trung:

歌 /gēshǒu/: Ca sỹ.

唱 /chàng/: Hát.

弹 /tàn/: Đàn.

歌词 /gēcí/: Lời bài hát.

作词 /zuòcí/: Viết lời bài hát.

音乐 /yīnyuè/: Âm nhạc.

作曲 /zuòqǔ/: Viết nhạc.Từ vựng tiếng Trung về chủ đề âm nhạc

摇滚乐 /yáogǔnyuè/: Nhạc rock.

乡村音乐 /xiāngcūn yīnyuè/: Nhạc đồng quê.

古典音乐 /gǔdiǎn yīnyuè/: Nhạc cổ điển.

蓝调歌曲 /lándiào gēqǔ/: Nhạc blue.

爵士乐 /juéshìyuè/: Nhạc jazz.

Một số ví dụ về âm nhạc trong tiếng Trung:

1. 一边听音乐一边写作业是一件很美妙的事.

/Yībiān tīng yīnyuè yībiān xiě zuòyè shì yī jiàn hěn měimiào de shì/.

Vừa nghe nhạc vừa làm bài tập là một điều rất tuyệt vời.

2. 她以火热的激情投入到音乐事业中.

/Tā yǐ huǒrè de jīqíng tóurù dào yīnyuè shìyè zhōng/.

Cô ấy lao vào sự nghiệp âm nhạc với một niềm đam mê nồng cháy.

3. 收音机里正在播送音乐.

/Shōuyīnjī lǐ zhèngzài bòsòng yīnyuè/.

Điện thoại đang phát ra tiếng nhạc.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV - Từ vựng tiếng Trung về chủ đề âm nhạc.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news