Home » Từ vựng tiếng trung về chủ đề nông trại
Today: 24-11-2024 13:45:38

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng trung về chủ đề nông trại

(Ngày đăng: 14-11-2022 09:55:31)
           
Nông trại trong tiếng Trung là 农场 (nóngchǎng). Nông trại hay trang trại, nông trường là một khu vực đất đai có diện tích tương đối rộng lớn nằm ở vùng đồng quê dùng để sản xuất nông nghiệp.

Nông trại trong tiếng Trung là 农场 (nóngchǎng). Nông trại là một khu vực đất đai có diện tích rộng lớn (có thể bao gồm cả hồ, sông, đầm, đìa, rạch...), thuộc quyền sở hữu hoặc sử dụng của cá nhân, tổ chức dùng để sản xuất nông nghiệp: trồng trọt, chăn nuôi, làm lâm nghiệp.

Một số từ vựng về nông trại trong tiếng Trung:

田地 /tiándì/: Ruộng đồng.

谷仓 /gǔcāng/: Kho thóc.

鸡舍 /jīshè/: Chuồng gà.

马厩 /mǎjiù/: Chuồng ngựa.

畜栏 /chùlán/: Chuồng nhốt súc vật.

农场 /nóngchǎng/: Nông trại.

饲料槽 /sìliàocáo/: Máng ăn gia súc.

围栏 /wéilán/: Hàng rào.

温室 /wēnshì/: Nhà kính.Từ vựng tiếng trung về chủ đề nông trại

干草 /gāncǎo/: Cỏ khô.

池塘 /chítáng/: Ao, đầm.

菜园 /càiyuán/: Vườn rau.

Một số ví dụ về nông trại trong tiếng Trung:

1. 农场有很多活要干,我们不能偷懒.

/Nóngchǎng yǒu hěnduō huó yào gàn, wǒmen bùnéng tōulǎn/.

Nông trại có rất nhiều việc phải làm, chúng ta không thể lười biếng.

2. 农场聘请到了农业专家来为农民答疑解惑.

/Nóngchǎng pìnqǐng dàole nóngyè zhuānjiā lái wèi nóngmín dáyí jiě huò/.

Nông trại đã mời các chuyên gia nông nghiệp đến để giải đáp thắc mắc cho bà con nông dân.

3. 任凭雨再怎么下,也阻止不了他去农场收菜.

/Rènpíng yǔ zài zěnme xià, yě zǔzhǐ bùliǎo tā qù nóngchǎng shōu cài/.

Dù trời mưa thế nào cũng không thể ngăn cản anh ấy ra nông trại để thu hoạch.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV - Từ vựng tiếng trung về chủ đề nông trại.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news