Home » Múa ba lê trong tiếng Trung là gì
Today: 26-12-2024 19:36:24

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Múa ba lê trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 10-11-2022 08:53:28)
           
Múa ba lê trong tiếng Trung là 芭蕾舞 (bālěiwǔ). Là một loại hình vũ kịch có nguồn gốc xuất xứ từ triều đình Ý và được phát triển tại Pháp, Nga, Mỹ và Anh thành dạng múa phối hợp.

Múa ba lê trong tiếng Trung là 芭蕾舞 (bālěiwǔ). là một dạng múa kỹ thuật hình thể với ngôn từ riêng của mình.

Đây là loại hình nghệ thuật có tầm ảnh hưởng toàn cầu và được giảng dạy tại các trường múa trên khắp thế giới.

Một số từ vựng về múa ba lê trong tiếng Trung:

交际舞 (jiāojìwǔ): Múa xã giao.

独舞 (dúwǔ): Múa đơn.

双人舞 (shuāngrénwǔ): Múa đôi.Múa ba lê trong tiếng Trung là gì

芭蕾舞 (Bālěiwǔ): Múa ba lê.

芭蕾舞设计者 (bālěiwǔ shèjì zhě): Người thiết kế múa ba lê.

芭蕾舞衣 (bālěiwǔ yī): Trang phục múa ba lê.

芭蕾舞鞋 (bālěiwǔ xié): Giày múa ba lê.

舞蹈教师 (wǔdǎo jiàoshī): Giáo viên dạy múa.

芭蕾舞演员 (bālěiwǔ yǎnyuán): Vũ công múa ba lê.

舞蹈编导 (wǔdǎo biāndǎo): Biên đạo múa.

舞蹈艺术 (wǔdǎo yìshù): Nghệ thuật nhảy múa.

民间舞 (mínjiān wǔ): Múa dân tộc.

Một số ví dụ về múa ba lê trong tiếng Trung:

1. 她芭蕾舞的动作太美了。

/Tā bālěiwǔ de dòngzuò tàiměile./

Động tác múa ba lê của cô ấy thật đẹp.

2. 我的妈妈是一名专业的芭蕾舞演员。

/Wǒ de māmā shì yī míng zhuānyè de bālěiwǔ yǎnyuán./

Mẹ của tôi là một vũ công múa ba lê chuyên nghiệp.

3. 我姐姐的梦想是参加国家大赛

/Wǒ jiějiě de mèngxiǎng shì cānjiā guójiā bālěiwǔ dàsài./

Ước mơ của chị gái tôi là được tham gia cuộc thi múa ba lê toàn quốc.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung SGV – Múa ba lê trong tiếng Trung là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news