Home » Đồ dùng học tập trong tiếng Trung là gì
Today: 24-11-2024 16:36:08

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Đồ dùng học tập trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 10-11-2022 08:52:49)
           
Đồ dùng học tập trong tiếng Trung là 学习用品 (xuéxí yòngpǐn). Đồ dùng học tập là những đồ dùng được sử dụng trong quá trình học tập. Chúng có công dụng hỗ trợ học sinh trong các hoạt động học tập.

Đồ dùng học tập trong tiếng Trung là 学习用品 (xuéxí yòngpǐn). Đồ dùng học tập là vật dụng hỗ trợ học sinh, sinh viên thuận tiện hơn trong quá trình học tập, giúp cho việc tiếp thu kiến thức mới trở nên hiệu quả hơn.

Một số từ vựng tiếng Trung về đồ dùng học tập:

笔记本 /bǐjìběn/: Cuốn vở.

彩色蜡笔 /cǎi sè làbǐ/ Bút sáp màu, chì màu.

练习本 /liàn xí běn/: Sách bài tập.Đồ dùng học tập trong tiếng Trung là gì

作文本 /zuò wén běn/: Sách làm văn.

画板 /huà bǎn/: Bảng vẽ.

橡皮 /xiàngpí/: Cục tẩy.

文具盒 /wénjù hé/: Hộp bút.

学习用品 /xuéxí yòngpǐn/: Đồ dùng học tập.

计算器 /jìsuànqì/: Máy tính.

地图 /dìtú/: Bảng đồ.

书包 /shūbāo/: Cặp sách.

量角器 /liángjiǎoqì/: Thước đo độ.

圆珠笔 /yuánzhūbǐ/: Bút bi.

日记本 /rìjì běn/: Sổ nhật ký.

粉笔 /fěnbǐ/: Phấn viết.

Một số mẫu câu tiếng Trung về đồ dùng học tập:

1. 这学期学习用品由训练班免费供给.

/Zhè xuéqí xuéxí yòngpǐn yóu xùnliàn bān miǎnfèi gōngjǐ/.

Đồ dùng học tập của kì này sẽ được lớp bồi dưỡng cung cấp miễn phí.

2. 上学前一定要检查一下书包,以免遗漏学习用品.

/Shàngxué qián yīdìng yào jiǎnchá yīxià shūbāo, yǐmiǎn yílòu xuéxí yòngpǐn/.

Nhất định phải kiểm tra cặp sách trước khi đi học để tránh việc quên mang đồ dùng học tập.

3. 昨天爸爸带我买了几样必需的学习用品.

/Zuótiān bàba dài wǒ mǎile jǐ yàng bìxū de xuéxí yòngpǐn/.

Hôm qua bố đưa tôi đi một số đồ dùng học tập cần thiết.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV - Đồ dùng học tập trong tiếng Trung là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news