Home » Than tiếng Trung là gì
Today: 24-11-2024 17:05:25

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Than tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 10-11-2022 08:52:17)
           
Than tiếng Trung là 泥煤 /ní méi/, là một loại đá trầm tích có màu nâu đen hoặc đen có thể đốt cháy và thường xuất hiện trong các tầng đá, có thành phần chính của than là cacbon.

Than tiếng Trung là 泥煤 /ní méi/, Thành phần chính của than là cacbon, cùng với sự đa dạng về số lượng của các nguyên tố, chủ yếu là hydro, lưu huỳnh, oxy, và nitơ.

 Một số từ vựng về than trong tiếng Trung:

 白煤 /bái méi/: Than trắng.

 焦煤 /jiāoméi/: Than béo, than mỡ.

 泥煤 /ní méi/: Than.	Than tiếng Trung là gì

 褐煤 /hèméi/: Than nâu.

 块煤 /kuài méi/: Than cục.

 烟煤 /yānméi/: Than bùn.

 无烟煤 /wúyānméi/: Than không có khói.

 碎焦煤 /suì jiāoméi/: Than vụn.

 矿产煤 /kuàng chǎn méi/: Than khoáng sản .

 煤藏 /méi cáng/: Trầm tích than.

 Một số ví dụ về than trong tiếng Trung:

 1. 泥煤开采是许多国家经济增长中对GDP发挥重要作用的行业之一。

 /Ní méi kāicǎi shì xǔduō guójiā jīngjì zēngzhǎng zhōng duì GDP fāhuī zhòngyào zuòyòng de hángyè zhī yī./

 Khai thác than là một trong những ngành đóng vai trò quan trọng vào GDP tăng trưởng kinh tế của nhiều quốc gia.

 2. 泥煤工业是在各国经济中发挥关键作用的一步,尤其是在进出口方面。

 /Ní méi gōngyè shì zài gèguó jīngjì zhōng fāhuī guānjiàn zuòyòng de yībù, yóuqí shì zài jìn chūkǒu fāngmiàn./

 Ngành công nghiệp than là một bước đi đóng vai trò nòng cốt trong nền kinh tế của các nước, đặc biệt là xuất nhập khẩu.

 3. 地质变化的过程是一个以百万年计的时间段,因此煤矿的形成是很长的。

 /Dìzhí biànhuà de guòchéng shì yīgè yǐ bǎi wàn nián jì de shíjiān duàn, yīncǐ méikuàng de xíngchéng shì hěn zhǎng de./

 Quá trình biến đổi về địa chất là cả một quãng thời gian được tính bằng hàng triệu năm, nên việc hình thành mỏ than đá là rất lâu.

 Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung SGV – Than tiếng Trung là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news