Home » Công nghệ dệt tiếng Trung là gì
Today: 26-12-2024 07:14:21

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Công nghệ dệt tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 14-11-2022 08:58:20)
           
Công nghệ dệt trong tiếng Trung là 纺织工艺 (fǎngzhī gōngyì). là ngành chuyên nghiên cứu về nguyên liệu sợi dệt, ứng dụng kỹ thuật sợi, dệt trong tổ chức sản xuất. Đảm bảo chất lượng sản phẩm.

Công nghệ dệt trong tiếng Trung là 纺织工艺 (fǎngzhī gōngyì). Có nhiệm vụ vận hành dây chuyền sản xuất sợi dệt và kiểm tra các nguyên liệu chất lượng.

Đảm bảo sản phẩm ra mắt đạt yêu cầu chất lượng đã đề ra.

Một số từ vựng về công nghệ dệt trong tiếng Trung:

布料 (bùliào): Vải.

面布 (miàn bù): Vải bông.

丝绸 (sī chóu): Tơ lụa.

兼绸 (jiān chóu): Tơ tằm.

织物样本 (zhīwù yàngběn): Bản mẫu hàng dệt.

原棉 (yuánmián): Bông thô.

亚麻织品零售店 (yàmá zhīpǐn língshòu diàn): Doanh nghiệp bán lẻ hàng dệt may.

织锦 (zhījǐn): Gấm.

棉织物 (mián zhīwù): Hàng dệt bông.

花缎刺绣 (huā duàn cìxiù): Hàng thêu kim tuyến.

茧绸 (jiǎn chóu): Lụa tơ tằm.Công nghệ dệt tiếng Trung là gì

毛的确良 (máo díquèliáng): Sợi len tổng hợp.

人造纤维 (rénzào xiānwéi): Sợi nhân tạo.

Một số ví dụ về công nghệ dệt trong tiếng Trung:

1. 这些因素可能有助于纺织工业的发展。

/Zhèxiē yīnsù kěnéng yǒu zhù yú fǎngzhī gōngyè de fǎ zhǎn./

Những yếu tố này có thể góp phần thúc đẩy sự phát triển của ngành dệt.

2. 纺织工艺流程主要包括:清棉、梳棉、精梳、并条、粗纱、细纱。

/Fǎngzhī gōngyì liúchéng zhǔyào bāokuò: Qīng mián, shū mián, jīng shū, bìng tiáo, cūshā, xìshā./

Công nghệ dệt chủ yếu bao gồm quá trình: làm sạch, chải thô, chải kỹ, kéo sợi, cuộn sợi, kéo thành sợi.

3. 培养既掌握现代纺织技术,又具有计算机应用能力的复合型人才。

/Péiyǎng jì zhǎngwò xiàndài fǎngzhī jìshù, yòu jùyǒu jìsuànjī yìngyòng nénglì de fùhé xíng réncái./

Hãy ươm mầm những nhân tài không chỉ làm chủ công nghệ dệt hiện đại mà còn có khả năng ứng dụng máy tính.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung SGV - Công nghệ dệt tiếng Trung là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news