Home » Bảo hiểm lao động tiếng Trung là gì
Today: 26-12-2024 06:43:17

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bảo hiểm lao động tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 14-11-2022 08:53:34)
           
Bảo hiểm lao động tiếng Trung là 劳动保险 /Láodòng bǎoxiǎn/. Là bảo hiểm bảo vệ cho người lao động khỏi các rủi ro về tai nạn và ốm đau bệnh tật trong quá trình làm việc công tác tại doanh nghiệp, tổ chức.

Bảo hiểm lao động tiếng Trung là 劳动保险 /Láodòng bǎoxiǎn/. Là gói bảo hiểm bảo vệ người lao động khỏi các nguy cơ liên quan đến tai nạn và các điều khoản mở rộng tùy thuộc theo các gói và phạm vi bảo hiểm cụ thể.

Một số từ vựng về bảo hiểm lao động trong tiếng Trung:

工伤事故 /Gōngshāng shìgù/: Sự cố tai nạn lao động.

全薪 /Quánxīn/: Lương đầy đủ.

劳动安全 /Láodòng ānquán/: An toàn lao động.

安全措施 /Ānquán cuòshī/: Biện pháp an toàn.

工人 /Gōngrén/: Công nhân.

劳动保险 /Láodòng bǎoxiǎn/: Bảo hiểm lao động.

工资水平 /Gōngzī shuǐpíng/: Mức lương.

夜班 /Yèbān/: Ca đêm.

工伤 /Gōngshāng/: Tai nạn lao động.Bảo hiểm lao động tiếng Trung là gì

失业 /Shīyè/:  Thất nghiệp.

班费 /Jiābān/: Tăng ca.

Một số ví dụ về bảo hiểm lao động trong tiếng Trung

1. 他在一次工伤事故中受了重伤.

/Tā zài yīcì gōngshāng shìgù zhōng shòule zhòngshāng/.

Anh ấy bị thương nặng trong một vụ tai nạn lao động.

2. 劳动保险福利及工资制度.

/Láodòng bǎoxiǎn fúlì jí gōngzī zhìdù/.

Quyền lợi bảo hiểm lao động và hệ thống tiền lương.

3. 妈妈上夜班,晚饭只好爸爸做了.

/Māmā shàng yèbān, wǎnfàn zhǐhǎo bàba zuòle/.

Mẹ làm ca đêm nên bố đành phải nấu bữa tối.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV – bảo hiểm lao động tiếng Trung là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news