| Yêu và sống
Hiệu ứng nhà kính tiếng Trung là gì
Hiệu ứng nhà kính tiếng Trung là 温室效应 /wēnshì xiàoyìng/. Là hiện tượng không khí của Trái đất nóng lên do bức xạ sóng ngắn của Mặt trời xuyên qua tầng khí quyển chiếu xuống mặt đất làm cho không khí nóng lên.
Một số từ vựng về hiệu ứng nhà kính trong tiếng Trung:
核辐射 /hé fúshè/: Bức xạ hạt nhân.
泄漏 /xièlòu/: Rò rỉ.
沙漠 /shāmò/: Sa mạc.
冰川 /bīngchuān/: Sông băng.
臭氧层 /chòuyǎngcéng/: Tầng ozon.
温室效应 /wēnshì xiàoyìng/: Hiệu ứng nhà kính.
水短缺 /shuǐ duǎnquē/: Thiếu nước.
灭绝 /mièjué/: Hủy diệt.
全球变暖 /quánqiú biàn nuǎn/: Trái đất nóng lên.
环境退化 /huánjìng tuìhuà/: Môi trường thoái hóa.
酸雨 /suānyǔ/: Mưa acid.
Một số ví dụ về hiệu ứng nhà kính trong tiếng Trung:
1. 他忍受不住沙漠的酷热.
/Tā rěnshòu bù zhù shāmò de kùrè/.
Anh ấy không thể chịu được cái nóng của sa mạc.
2. 许多科学家把地球变暖归诸温室效应.
/Xǔduō kēxuéjiā bǎ dìqiú biàn nuǎn guī zhū wēnshì xiàoyìng/.
Nhiều nhà khoa học cho rằng sự nóng lên toàn cầu gây ra hiệu ứng nhà kính.
3. 水短缺是由气候变化引起的吗?
/Shuǐ duǎnquē shì yóu qìhòu biànhuà yǐnqǐ de ma/?
Thiếu nước có phải là do biến đổi khí hậu không?
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV – hiệu ứng nhà kính tiếng Trung là gì.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn