Home » Quá khứ trong tiếng Trung là gì
Today: 26-12-2024 07:12:27

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Quá khứ trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 14-11-2022 08:33:46)
           
Quá khứ trong tiếng Trung là 过去 (guòqù). Là một thuật ngữ thường dùng để chỉ tất cả các sự kiện xảy ra trước một mốc thời gian cho trước, đối lập với hiện tại và tương lai.

Quá khứ trong tiếng Trung là 过去 (guòqù). Là thời gian đã xảy ra và theo một trình tự thời gian đã bị bỏ lại phía sau.

Một số từ vựng về quá khứ trong tiếng Trung:

昨天 (zuótiān): Hôm qua.

以前 (yǐqián): Trước đó.

前年 (qiánnián): Năm trước.

去年 (qùnián): Năm ngoái.

上个月 (shàng ge yuè): Tháng trước.

前天 (qiántiān): Hai ngày trước, hôm kia.

成事 (chéngshì): Hoàn thành.

前尘 (qiánchén): Những việc đã qua.

陈迹 (chénjì): Chuyện quá khứ.Quá khứ trong tiếng Trung là gì

故迹 (gù jī): Vết tích cũ.

回首前尘 (húishǒu qiánchén): Nhìn lại quá khứ.

Một số ví dụ về quá khứ trong tiếng Trung:

1. 我家去年刚买了一台洗衣机。

/Wǒjiā qùnián gāng mǎile yī tái xǐyījī./

Nhà tôi vừa mua một cái máy giặt năm ngoái.

2. 这些过去的事情,你不要记得吧。

/Zhèxiē guòqù de shìqíng, nǐ bùyào jìdé ba./

Tôi không muốn nhớ lại những chuyện đã xảy ra trong quá khứ.

3. 我昨天睡得很早。

/Wǒ zuótiān shuì dé hěn zǎo./

Hôm qua tôi ngủ rất sớm.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung SGV - Quá khứ trong tiếng Trung là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news