| Yêu và sống
Sách tiếng Trung là gì
Sách tiếng Trung là 书 /shū/. Sách chứa đựng những giá trị văn hóa tinh thần thuộc các hình thái ý thức xã hội và nghệ thuật khác nhau, được ghi lại dưới các dạng ngôn ngữ khác nhau của các dân tộc khác nhau.
Một số từ vựng tiếng Trung về sách:
电子书 / diàn zǐ shū/: Sách điện tử.
小说 /xiǎo shuō/: Tiểu thuyết.
言情小说 /yán qíng xiǎo shuō/: Tiểu thuyết ngôn tình.
历史小说 /lì shǐ xiǎo shuō/: Tiểu thuyết lịch sử.
书 /shū/: Sách.
科幻小说 /kē huàn xiǎo shuō/: Tiểu thuyết khoa học viễn tưởng.
探险小说 /tàn xiǎn xiǎo shuō/: Tiểu thuyết thám hiểm.
期刊 /qī kān/: Tập san, kì san.
报刊 /bào kān/: Báo.
杂志 /zá zhì/: Tạp chí.
专业书 /zhuān yè shū/: Sách chuyên ngành.
工具书 /gōng jù shū/: Sách công cụ.
教程 / jiào chéng/: Giáo trình.
教材 / jiào cái/: Tài liệu giảng dạy, tài liệu dạy học.
教科书 /jiào kē shū/: Sách giáo khoa.
Một số mẫu câu tiếng Trung về sách:
1. 不得将参考书携出阅览室.
/Bùdé jiāng cānkǎo shū xié chū yuèlǎn shì/.
Sách tham khảo không được mang ra khỏi phòng đọc.
2. 他在书架上翻找可读的书.
/Tā zài shūjià shàng fān zhǎo kě dú de shū/.
Anh lục tung giá sách ra những cuốn sách có thể đọc được.
3. 这本书将受到严厉地批评.
/Zhè běn shū jiāng shòudào yánlì de pīpíng/.
Cuốn sách này sẽ bị chỉ trích nặng nề.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV – sách tiếng Trung là gì.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn