| Yêu và sống
Thời trang tiếng Trung là gì
Thời trang tiếng Trung là 时装 /shízhuāng/. Sản xuất hàng loạt các mặt hàng thời trang tiêu dùng với giá rẻ hơn và có sức phủ sóng toàn cầu ngày càng tăng..
Một số từ vựng tiếng Trung về thời trang:
首饰 /shǒu shì/: Trang sức.
饰品 /shì pǐn/: Đồ trang sức, phụ kiện.
头饰 /tóu shì/: Phụ kiện tóc.
手饰 /shǒu shì/: Phụ kiện đeo trên tay.
时装 /shízhuāng/: Thời trang.
眼镜 /yǎn jìng/: Kính mắt.
雀钗 /què chāi/: Trâm cài tóc.
耳环 /ěr huán/: Bông tai, khuyên tai.
项链 /xiàng liàn/: Dây chuyền, vòng cổ.
戒指 /jiè zhǐ/: Nhẫn.
包挂 /bāo guà/: Dây treo túi xách.
胸花 /xiōng huā/: Hoa cài ngực.
领花 /lǐng huā/: Nơ, cà vạt.
脚饰 /jiǎo shì/: Phụ kiện đeo ở chân.
Một số mẫu câu tiếng Trung về thời trang:
1. 她总是穿最新款的时装.
/Tā zǒng shì chuān zuìxīn kuǎn de shízhuāng/.
Cô ấy luôn mặc thời trang mới nhất.
2. 中国时装表演在莫斯科引起轰动.
/Zhōngguó shízhuāng biǎoyǎn zài mòsīkē yǐnqǐ hōngdòng/.
Buổi biểu diễn thời trang của Trung Quốc tạo ra một sự chấn động ở Moscow.
3. 诸位看到的时装款式都是最新样式.
/Zhūwèi kàn dào de shízhuāng kuǎnshì dōu shì zuìxīn yàngshì/.
Những phong cách thời trang mà bạn thấy là những phong cách mới nhất.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV – thời trang tiếng Trung là gì.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn