Home » Thời trang tiếng Trung là gì
Today: 26-12-2024 07:23:10

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thời trang tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 14-11-2022 08:24:59)
           
Thời trang tiếng Trung là 时装 /shízhuāng/. Là một sự thể hiện thẩm mỹ phổ biến tại một thời gian, địa điểm cụ thể, trong một bối cảnh cụ thể bằng cách sử dụng quần áo, giày dép, phụ kiện và tỷ lệ cơ thể.

Thời trang tiếng Trung là 时装 /shízhuāng/. Sản xuất hàng loạt các mặt hàng thời trang tiêu dùng với giá rẻ hơn và có sức phủ sóng toàn cầu ngày càng tăng..

Một số từ vựng tiếng Trung về thời trang:

首饰 /shǒu shì/: Trang sức.

饰品 /shì pǐn/: Đồ trang sức, phụ kiện.

头饰 /tóu shì/: Phụ kiện tóc.

手饰 /shǒu shì/: Phụ kiện đeo trên tay.

时装 /shízhuāng/: Thời trang.

眼镜 /yǎn jìng/: Kính mắt.

雀钗 /què chāi/: Trâm cài tóc.

耳环 /ěr huán/: Bông tai, khuyên tai.

项链 /xiàng liàn/: Dây chuyền, vòng cổ.

戒指 /jiè zhǐ/: Nhẫn.

包挂 /bāo guà/: Dây treo túi xách.Thời trang tiếng Trung là gì

胸花 /xiōng huā/: Hoa cài ngực.

领花 /lǐng huā/: Nơ, cà vạt.

脚饰 /jiǎo shì/: Phụ kiện đeo ở chân.

Một số mẫu câu tiếng Trung về thời trang:

1. 她总是穿最新款的时装.

/Tā zǒng shì chuān zuìxīn kuǎn de shízhuāng/.

Cô ấy luôn mặc thời trang mới nhất.

2. 中国时装表演在莫斯科引起轰动.

/Zhōngguó shízhuāng biǎoyǎn zài mòsīkē yǐnqǐ hōngdòng/.

Buổi biểu diễn thời trang của Trung Quốc tạo ra một sự chấn động ở Moscow.

3. 诸位看到的时装款式都是最新样式.

/Zhūwèi kàn dào de shízhuāng kuǎnshì dōu shì zuìxīn yàngshì/.

Những phong cách thời trang mà bạn thấy là những phong cách mới nhất.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV – thời trang tiếng Trung là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news