Home » Mậu dịch trong tiếng Trung là gì
Today: 26-12-2024 06:56:29

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Mậu dịch trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 14-11-2022 08:15:30)
           
Mậu dịch trong tiếng Trung là 贸易 (màoyì). Là hàng hóa được kinh doanh do nhà nước trực tiếp quản lý. Hàng hóa này được vận chuyển từ nơi này sang nơi khác, từ quốc gia này sang quốc gia khác.

Mậu dịch trong tiếng Trung là 贸易 (màoyì). Hàng hóa mậu dịch nhập khẩu được xem là những loại hàng hóa có hợp đồng, có văn bản ký kết đàng hoàng. 

Số lượng mậu dịch hàng hóa trong một năm không giới hạn và còn được là loại hàng hóa có hạn ngạch. 

Một số từ vựng về mậu dịch trong tiếng Trung:

外贸局 (wàimào jú): Cục ngoại thương.

商品检验局 (shāngpǐn jiǎnyàn jú): Cục kiểm nghiệm hàng hóa.

国内贸易 (guónèi màoyì): Mậu dịch trong nước.

对外贸易 (duìwàimàoyì): Mậu dịch nước ngoài.

对外贸易区 (duìwàimàoyì qū): Khu mậu dịch đối ngoại.

贸易大国 (màoyì dàguó): Cường quốc mậu dịch.

贸易竞争对手 (màoyì jìngzhēng duìshǒu): Đối thủ cạnh tranh mậu dịch.

贸易代表团 (màoyì dàibiǎo tuán): Đoàn đại biểu mậu dịch.

贸易顺差 (màoyì shùnchā): Xuất siêu mậu dịch.Mậu dịch trong tiếng Trung là gì

贸易逆差 (màoyì nìchā): Nhập siêu mậu dịch.

自由贸易 (zìyóu màoyì): Tự do mậu dịch.

多边贸易 (duōbiān màoyì): Mậu dịch đa phương.

双边贸易 (shuāngbiān màoyì):  Mậu dịch song phương.

国际贸易中心 (guójì màoyì zhōngxīn): Trung tâm mậu dịch quốc tế.

双边贸易协定 (shuāngbiān màoyì xiédìng): Hiệp định mậu dịch song phương.

Một số ví dụ về mậu dịch trong tiếng Trung:

1. 我们的双边贸易前景广阔。

/Wǒmen de shuāngbiān màoyì qiánjǐng guǎngkuò./

Mậu dịch  song phương của chúng ta có triển vọng tươi sáng.

2. 两国在平等互利的基础上订立了贸易协定。

/Liǎng guó zài píngděng hùlì de jīchǔ shàng dìnglìle màoyì xiédìng./

Hai nước đã ký kết hiệp ước mậu dịch trên cơ sở bình đẳng và cùng có lợi.

3. 冬季贸易不景气。

/Dōngjì màoyì bù jǐngqì./

Mậu dịch bị đình trệ trong mùa đông.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung SGV – Mậu dịch trong tiếng Trung là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news