Home » Hôn lễ tiếng Trung là gì
Today: 26-12-2024 19:41:40

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Hôn lễ tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 10-11-2022 08:31:39)
           
Hôn lễ tiếng Trung là 婚礼 /Hūnlǐ/. Là một nghi lễ, và thường kết hợp với một tiệc cưới để trở thành đám cưới hoặc lễ thành hôn, dưới sự chứng kiến của gia đình, xã hội hay tôn giáo về cuộc hôn nhân.

Hôn lễ tiếng Trung là 婚礼 /Hūnlǐ/. Là một phong tục văn hóa trong hôn nhân nhằm thông báo rộng rãi về sự chấp nhận về cuộc hôn nhân của một cặp đôi. 

Một số từ vựng về hôn lễ trong tiếng Trung:

结婚 /jiéhūn/: Kết hôn.

指腹为婚 /zhǐ fù wéi hūn/: Hứa hôn lúc còn trong bụng mẹ.

生辰八字 /shēngchén bāzì/: Tám chữ số mệnh.	Hôn lễ tiếng Trung là gì

求婚 /qiúhūn/: Cầu hôn.

相亲 /xiāngqīn/: Kết thân.

订婚 /dìnghūn/: Đính hôn.

订亲 /dìng qīn/: Ăn hỏi.

聘礼 /pìnlǐ/: Sính lễ

彩礼 /cǎilǐ/: Quà cưới.

订婚戒指 /dìnghūn jièzhǐ/: Nhẫn cưới. 

Một số ví dụ về hôn lễ trong tiếng Trung

1. 越南婚礼通常被认为是吉祥的日子,以进行诸如组织日期,新娘到达丈夫家的日子等手续。

/Yuènán hūnlǐ tōngcháng bèi rènwéi shì jíxiáng de rìzi, yǐ jìnxíng zhūrú zǔzhī rìqí, xīnniáng dàodá zhàngfū jiā de rìzi děng shǒuxù./

Hôn lễ của người Việt thường phải xem ngày tốt để tiến hành các thủ tục như ngày tổ chức, ngày rước dâu về nhà chồng. 

2. 传统的西方婚礼通常在亲戚、朋友和牧师在场的情况下在教堂举行。 

/Chuántǒng de xīfāng hūnlǐ tōngcháng zài qīnqī, péngyǒu hé mùshī zàichǎng de qíngkuàng xià zài jiàotáng jǔxíng./ 

Hôn lễ truyền thống của phương Tây thông thường tổ chức tại nhà thờ có sự chứng kiến của người thân, bạn bè và một linh mục. 

3. 在中国传统的婚礼仪式中,新郎新娘会用红巾遮住脸,穿棉布。 

/Zài zhōngguó chuántǒng de hūnlǐ yíshì zhōng, xīnláng xīnniáng huì yòng hóng jīn zhē zhù liǎn, chuān miánbù./ 

Hôn lễ người Hoa theo nghi thức truyền thống thì cô dâu và chú rể sẽ che mặt bằng khăn màu đỏ, đeo bông.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung SGV – Hôn lễ tiếng Trung là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news