Home » Hành lý trong tiếng Trung là gì
Today: 26-12-2024 06:44:09

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Hành lý trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 12-11-2022 18:36:48)
           
Hành lý trong tiếng Trung là 行李 (xínglǐ). Là vật phẩm mà hành khách mang theo trên cùng phương tiện hoặc gửi theo phương tiện khác. Bao gồm túi xách, va li, và container giữ đồ dùng cá nhân.

 

Hành lý trong tiếng Trung là 行李 (xínglǐ). Được thiết kế để bảo vệ các vật dụng trong quá trình di chuyển, bằng vỏ cứng hoặc vật liệu mềm bền.

Hành lý thường được chia thành các khu vực hoặc bộ phận bên trong để hỗ trợ bảo vệ vật phẩm.

Một số từ vựng về hành lý trong tiếng Trung:

行李车 (xíng li chē): Xe đẩy hành lý.

行李托运标签 (xíng lǐ tuō yùn biāo qiān): Vé nhận lại hành lý.

手提箱 (shŏu tí xiāng): Va li.

行李传送带 (xínglǐ chuánsòngdài): Băng chuyền hành lý.

行李提取处 (xíng lǐ tí qǔ chǔ): Khu vực nhận lại hành lý.

提取行李 (tíqǔ xínglǐ): Hành lý xách tay.

免费携带行李限额 (miǎnfèi xīdài xínglǐ xiàn’é): Định mức hành lý mang theo miễn phí.

行李管理员 (xínglǐ guǎnlǐ yuán): Nhân viên quản lý hành lý.

托運行李 (tuōyùn xínglǐ): Hành lý ký gửi.Hành lý trong tiếng Trung là gì

領取行李 (lǐngqǔ xínglǐ): Nhận hành lý.

超重 (chāozhòng): Vượt quá số ký, quá tải.

行李领取处 (xíng li lĭng qŭ chù): Khu vực khai báo hành lý.

行李车 (xíng li chē): Xe đẩy hành lý.

行李遗失 (xíng li yí shī): Hành lý thất lạc.

失物招领 (shī wù zhāo lĭng): Bộ phận hành lý thất lạc.

Một số ví dụ về hành lý trong tiếng Trung:

1.  这么多行李,一定超重。

/Zhème duō xíngli, yídìng chāozhòng./

Hành lý nhiều như vậy nhất định sẽ vượt quá số ký cho phép.

2.  在哪儿取行李?

/Zài nǎ’er qǔ xínglǐ?/

Lấy hành lý ở đâu?

3. 把行李放在地板上。

/Bǎ xínglǐ fàng zài dìbǎn shàng./

Đặt hành lý trên nền nhà đi.

  • Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung SGV – Hành lý trong tiếng Trung là gì.

 

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news