Home » Tang lễ tiếng Trung là gì
Today: 24-11-2024 16:40:15

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tang lễ tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 10-11-2022 08:28:28)
           
Tang lễ tiếng Trung là 葬礼 /Zànglǐ/. Là phong tục tang lễ bao gồm sự phức tạp của tín ngưỡng và tập quán được sử dụng bởi một nền văn hóa để tưởng nhớ và tôn trọng người chết.

Tang lễ tiếng Trung là 葬礼 /Zànglǐ/. Là một nghi lễ kết nối với công đoạn xử lý cuối cùng của một xác chết, chẳng hạn như chôn cất hoặc hỏa táng.

Một số từ vựng về tang lễ trong tiếng Trung:

殡葬 /bìn zàng/: Quàn và mai táng.

葬礼 /zànglǐ/: Tang lễ.

火葬 /huǒ zàng/: Hỏa táng.

水葬 /shuǐ zàng/: Thủy táng

海葬 /hǎi zàng/: Hải táng (thả xác xuống biển). 	Tang lễ tiếng Trung là gì

天葬 /tiān zàng/: Thiên táng (rắc tro xương từ trên máy bay xuống).

军葬礼 /jūn zànglǐ/: Lễ an táng theo nghi lễ quân đội.

国葬 /guó zàng/: Quốc tang

教葬 /jiào zàng/: Lễ an táng theo nghi lễ tôn giáo.

下半旗 /xià bànqí/: Treo cờ rủ.

国丧 /guó sāng/: Quốc tang.

火葬场 /huǒ zàng chǎng/: Nơi hỏa táng.

奔丧 /bēn sàng/: Đi dự đám tang.

焚尸炉 /fén shī lú/: Lò thiêu xác.

殡仪馆 /bìn yí guǎn/: Nhà quàn. 

Một số ví dụ về tang lễ trong tiếng Trung:

1. 葬礼可能具有宗教意义,旨在帮助死者的灵魂到达来世、复活或重生。 

/Zànglǐ kěnéng jùyǒu zōngjiào yìyì, zhǐ zài bāngzhù sǐzhě de línghún dàodá láishì, fùhuó huò chóngshēng./ 

Tang lễ có thể có ý nghĩa tôn giáo và được thiết kế để giúp linh hồn của người đã khuất đến thế giới bên kia, sống lại hoặc tái sinh. 

2. 葬礼通常包括尸体接受最后安排的仪式。 

/Zànglǐ tōngcháng bāokuò shītǐ jiēshòu zuìhòu ānpái de yíshì./ 

Tang lễ thường bao gồm một nghi thức mà qua đó xác chết nhận được một sự sắp xếp cuối cùng.

3. 葬礼与人类文化本身一样古老。

/Zànglǐ yǔ rénlèi wénhuà běnshēn yīyàng gǔlǎo./ 

Các nghi thức tang lễ cũng lâu đời như chính văn hóa loài người.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung SGV – Tang lễ tiếng Trung là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news