Home » Ngoại giao tiếng Trung là gì
Today: 24-11-2024 13:37:49

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Ngoại giao tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 12-11-2022 18:32:49)
           
Ngoại giao tiếng Trung là 外交 /wàijiāo/. Là một nghệ thuật tiến hành trong việc đàm phán, thương lượng giữa những người đại diện cho một nhóm hay một quốc gia.

Ngoại giao tiếng Trung là 外交 /wàijiāo/. Ngoại giao là việc sử dụng các tài xử trí, nó là một công cụ tạo ra cách diễn đạt các tuyên bố một cách không đối đầu, hay là một cách cư xử lịch thiệp.

Một số từ vựng tiếng Trung về ngoại giao:

外交关系 /wài jiāo guān xì/: Quan hệ ngoại giao.

友好关系 /yòu hǎo guān xì/: Quan hệ hữu nghị.

友好合作关系 /yòu hǎo hé zuò guān xì/: Quan hệ hợp tác hữu nghị.

互利双赢 /Hùlì shuāngyíng/: Hợp tác cùng có lợi.

外交 /wàijiāo/: Ngoại giao.

友好合作 /yǒuhǎo hézuò/: Hợp tác hữu nghị.

伙伴/huǒbàn/: Đối tác.

源远流长 /yuányuǎnliúcháng/:  Lâu dài, lâu đời.

共谋发展 /gòng móu fāzhǎn/: Cùng nhau phát triển.

关键时期 /guānjiàn shíqí/: Thời kỳ then chốt.Ngoại giao tiếng Trung là gì

达成重要共识 /dáchéng zhòngyào gòngshì/: Đạt được nhận thức chung.

和平共处  /hé píng gòng chǔ/: Chung sống hòa bình.

独立自主 /dú lù zì zhǔ/: Độc lập tự chủ.

和平外交政策 /hé píng wài jiāo zhèng cè/: Chính sách ngoại giao hòa bình.

Một số mẫu câu tiếng Trung về ngoại giao:

1. 恢复外交主权已属刻不容缓.

/Huīfù wàijiāo zhǔquán yǐ shǔ kèbùrónghuǎn/.

Việc khôi phục chủ quyền ngoại giao là cấp thiết.

2. 在外交史上这是无与伦比的.

/Zài wàijiāo shǐshàng zhè shì wúyǔlúnbǐ de/.

Đây là điều vô song trong lịch sử ngoại giao.

3. 他努力变革美国的外交政策.

/Tā nǔlì biàngé měiguó de wàijiāo zhèngcè/.

Ông ấy đã làm việc chăm chỉ để thay đổi chính sách ngoại giao của Mỹ.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV – sách tiếng Trung là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news