Home » Ngành du lịch tiếng Trung là gì
Today: 26-12-2024 06:41:48

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Ngành du lịch tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 12-11-2022 18:23:46)
           
Ngành du lịch tiếng Trung là 旅游业 (Lǚyóu yè). Ngành du lịch là một ngành kinh tế tổng hợp, bao gồm nhiều nhóm nghề có vai trò và tính chất quan trọng, các ngành nghề này mang nội dung văn hóa sâu sắc.

Ngành du lịch tiếng Trung là 旅游业 (Lǚyóu yè). Ngành du lịch là một ngành học tổng hợp, bao gồm nhiều nhóm ngành liên quan chuyên đào tạo và cung cấp nguồn nhân lực có chuyên môn, kỹ năng làm việc cho các tổ chức,...

Một số từ vựng tiếng Trung về ngành du lịch:

旅游旺季 /lǚyóu wàngjì/: Mùa du lịch cao điểm.

旅游淡季 /lǚyóu dànjì/: Mùa du lịch ít khách.

旅程 /lǚchéng/: Lộ trình chuyến đi.

旅行日志 /lǚxíng rìzhì/: Nhật ký du lịch.

旅游业 /Lǚyóu yè/: Ngành du lịch.

旅行目的地 /lǚxíng mùdì de/: Điểm đến.

游客接待站 /yóukè jiēdài zhàn/: Điểm tiếp đón du khách.

旅游纪念品 /lǚyóu jìniànpǐn/: Quà lưu niệm.

小旅馆 /xiǎo lǚguǎn/: Nhà nghỉ.Ngành du lịch tiếng Trung là gì

旅游旅馆 /lǚyóu lǚguǎn/: Khách sạn.

郊游野餐 /jiāoyóu yěcān/: Chuyến picnic, dã ngoại.

一日游 /yīrìyóu/: Chuyến du lịch một ngày.

旅费 /lǚfèi/: Chi phí du lịch.

Một số mẫu câu tiếng Trung về ngành du lịch:

1. 近几年来,我国的旅游业发展迅速.

/Jìn jǐ niánlái, wǒguó de lǚyóu yè fāzhǎn xùnsù/.

Những năm gần đây, ngành du lịch của nước ta phát triển một cách nhanh chóng.

2. 今天,它已成为朝气蓬勃的景点,带动香港的旅游业.

/Jīntiān, tā yǐ chéngwéi zhāoqì péngbó de jǐngdiǎn, dàidòng xiānggǎng de lǚyóu yè/.

Ngày nay nó đã trở thành một điểm du lịch đầy sôi động, thúc đẩy ngành du lịch ở Hồng Kông.

3. 正是因为我们的建筑风格别具一格,所以才引人注目,带动了旅游业的发展.

/Zhèng shì yīnwèi wǒmen de jiànzhú fēnggé biéjùyīgé, suǒyǐ cái yǐn rén zhùmù, dàidòngle lǚyóu yè de fǎ zhǎn/.

Chính vì phong cách kiến ​​trúc độc đáo của chúng tôi đã thu hút sự chú ý và thúc đẩy sự phát triển của ngành du lịch.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV - Ngành du lịch tiếng Trung là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news