Home » Đồ dùng cá nhân tiếng Trung là gì
Today: 26-12-2024 06:36:39

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Đồ dùng cá nhân tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 12-11-2022 18:15:09)
           
Đồ dùng cá nhân tiếng Trung là 个人物品 (Gèrén wùpǐn). Đồ dùng cá nhân là những vật dụng chỉ dành riêng cho bản thân mà không có sự xâm phạm hoặc người khác như dùng chung đồ vật.

Đồ dùng cá nhân tiếng Trung là 个人物品 (Gèrén wùpǐn). Đồ dùng cá nhân là những đồ vật thuộc về quyền sở hữu cá nhân của một người. Đó có thể là một số vật dụng như bàn chải đánh răng, ống hút, thuốc nhỏ mắt,.. 

Một số từ vựng tiếng Trung về đồ dùng cá nhân:

钱包 /qiánbāo/: Ví tiền.

耳机 /ěrjī /: Tai nghe.

手机 /shǒujī /: Điện thoại.

个人物品 /gèrén wùpǐn/: Đồ dùng cá nhân.

香水 /xiāngshuǐ/: Nước hoa.

口香糖 /kǒuxiāngtáng/: Kẹo cao su.

钥匙 /yàoshi/: Chìa khóa.

眼药水 /yǎnyàoshuǐ/: Thuốc nhỏ mắt.

水杯 /shuǐ bēi/: Bình nước.

洗手液 /xǐshǒu yè/: Nước rửa tay.Đồ dùng cá nhân tiếng Trung là gì

一次性口罩 /yí cì xìng kǒu zhào/: Khẩu trang dùng một lần.

墨镜 /mòjìng/: Kính râm.

湿纸巾 /shīzhǐ jīn/: Giấy ướt.

小梳子 /xiǎo shūzi/: Lược nhỏ.

小镜子 / xiǎo jìngzi/: Gương nhỏ.

Một số mẫu câu tiếng Trung về đồ dùng cá nhân:

1. 客人经常误放东西或把他们的个人物品落在房间里.

/Kèrén jīngcháng wù fàng dōngxī huò bǎ tāmen de gèrén wùpǐn luò zài fángjiān lǐ/.

Khách thường xuyên thất lạc đồ đạc hoặc để quên đồ dùng cá nhân trong phòng.

2. 你可以免费携带一件个人物品登机,例如钱包、公文袋、背包和手提电脑.

/Nǐ kěyǐ miǎnfèi xī dài yī jiàn gèrén wùpǐn dēng jī, lìrú qiánbāo, gōngwén dài, bèibāo hé shǒutí diànnǎo/.

Bạn có thể mang một đồ dùng cá nhân lên máy bay, chẳng hạn như ví, cặp, ba lô và máy tính xách tay mà không cần trả phí.

3. 她终于找到了遗失的钱包.

/Tā zhōngyú zhǎodàole yíshī de qiánbāo/.

Cuối cùng cô ấy đã tìm được chiếc ví bị đánh mất. 

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV - Đồ dùng cá nhân tiếng Trung là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news