Home » Từ vựng tiếng Trung về nhà bếp
Today: 24-11-2024 16:48:50

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về nhà bếp

(Ngày đăng: 10-11-2022 08:23:45)
           
Nhà bếp tiếng Trung là 厨房 /chúfáng/. Là một căn phòng hoặc một phần của căn phòng được sử dụng để nấu nướng và chuẩn bị thực phẩm trong nhà ở hoặc cơ sở thương mại.

Nhà bếp tiếng Trung là 厨房 /chúfáng/. Các chức năng chính của nhà bếp là lưu trữ, chuẩn bị và nấu thức ăn hoặc có thể sử dụng để ăn uống, giải trí và giặt là.

Một số từ vựng tiếng Trung về nhà bếp:

管道煤气 /guǎndào méiqì/: Khí ga truyền theo đường ống.

液化气 /yèhuà qì/: Khí ga lỏng.

煤气灶 /méiqì zào/: Bếp ga.

煤气热水器 /méiqì rèshuǐqì/: Bình nóng lạnh dùng ga.Từ vựng tiếng Trung về nhà bếp

厨房 /chúfáng/: Nhà bếp.

电炉 /diànlú/: Bếp điện.

火柴 /huǒchái/: Diêm.

灭火器 /mièhuǒqì/: Bình chữa cháy.

排风扇 /páifēngshàn/: Quạt hút gió.

微波炉 /wéibōlú/: Lò vi ba.

烤面包机 /kǎo miànbāo jī/: Lò nướng bánh mì.

电饭锅 /diàn fàn guō/: Nồi cơm điện.

高压锅 /gāoyāguō/: Nồi áp suất.

平底煎锅 /píngdǐ jiān guō/: Chảo rán.

Một số mẫu câu tiếng Trung về nhà bếp:

1. 没过一会儿,厨房里就飘溢出一股浓香.

/Méiguò yīhuǐ'er, chúfáng lǐ jiù piāo yìchū yī gǔ nóng xiāng/.

Một lúc sau, một mùi thơm nồng nàn thoang thoảng từ gian bếp.

2. 每天晚饭后,我都帮妈妈把厨房擦得干干净净.

/Měitiān wǎnfàn hòu, wǒ dū bāng māmā bǎ chúfáng cā dé gàn gānjìng jìng/.

Sau bữa tối hàng ngày, tôi giúp mẹ dọn dẹp nhà bếp.

3. 王阿姨不会做针线活儿,可是下厨房做饭炒菜却很麻利.

/Wáng āyí bù huì zuò zhēnxiàn huó er, kěshì xià chúfáng zuò fàn chǎocài què hěn máli/.

Dì Vương không biết may vá, nhưng rất dễ vào bếp nấu và xào.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV – từ vựng tiếng Trung về nhà bếp.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news