Home » Từ vựng tiếng Trung về phòng khách
Today: 24-11-2024 16:40:58

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về phòng khách

(Ngày đăng: 10-11-2022 08:21:34)
           
Phòng khách tiếng Trung là 客厅 /kètīng/. Là một không gian xây dựng được bố trí trong ngôi nhà nhằm mục đích để chủ nhân ngôi nhà tiếp đãi khách hoặc sinh hoạt chung cho mọi người.

Phòng khách tiếng Trung là 客厅 /kètīng/. Phòng khách được coi là trung tâm của ngôi nhà nên tất cả đồ nội thất tốt nhất, đẹp nhất, những đồ có thẩm mỹ thường được trưng bày tại đây.

Một số từ vựng tiếng Trung về phòng khách:

空调 /kōngtiáo/: Máy điều hòa.

沙发 /shāfā/: Ghế Sofa.

冷气机 /lěngqìjī/: Máy lạnh.

电视机 /diànshìjī/: Tivi.Từ vựng tiếng Trung về phòng khách

客厅 /kètīng/: Phòng khách.

播放机DVD /bōfàngjī/: Đầu đĩa DVD.

遥控器 /yáokòngqì/: Điều khiển từ xa.

电话 /diànhuà/: Điện thoại.

电风扇 /diànfēngshàn/: Quạt máy.

电暖器 /diànnuǎnqì/: Hệ thống sưởi ấm.

灯泡 /dēngpào/: Bóng đèn.

茶桌 /cházhuō/: Bàn trà.

吊灯 /diàodēng/: Đèn treo (loại đèn treo che ánh sáng).

Một số mẫu câu tiếng Trung về phòng khách:

1. 客厅里被她引起一阵骚动.

/Kètīng lǐ bèi tā yǐnqǐ yīzhèn sāodòng/.

Cô ấy đã gây náo loạn cả phòng khách.

2. 他几乎渴望那种舒适的客厅.

/Tā jīhū kěwàng nà zhǒng shūshì de kètīng/.

Anh gần như khao khát có được căn phòng khách ấm cúng đó.

3. 我恢复了常态,又进了客厅.

/Wǒ huīfùle chángtài, yòu jìnle kètīng/.

Tôi trở lại bình thường và đi vào phòng khách một lần nữa.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV – từ vựng tiếng Trung về phòng khách.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news