Home » Cầu lông trong tiếng Trung là gì
Today: 26-12-2024 19:49:19

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cầu lông trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 10-11-2022 08:16:20)
           
Cầu lông trong tiếng Trung là 羽毛球 (yǔmáoqiú). Là môn thể thao dùng vợt thi đấu giữa 2 vận động viên trên 2 nửa của sân cầu hình chữ nhật được chia ra bằng tấm lưới ở giữa.

Cầu lông trong tiếng Trung là 羽毛球 (yǔmáoqiú). Môn cầu lông là một bộ môn dùng vợt để chơi hoặc thi đấu. Trong cầu lông có đánh đơn và đánh đôi trên hai nửa của sân cầu hình chữ nhật được chia ra bằng tấm lưới ở giữa.

Một số từ vựng tiếng Trung về cầu lông:

发球 (Fāqiú): Giao cầu.

勾球 (Gōuqiú): Móc cầu.

发球违例 (Fāqiú wéilì): Lỗi giao cầu.Cầu lông trong tiếng Trung là gì

羽毛球 (Yǔmáoqiú): Cầu lông.

大力扣杀 (Dàlì kòushā): Đập mạnh.

触网 (Chùwǎng): Chạm lưới.

羽毛球拍 (Yǔmáo qiúpāi): Vợt cầu lông.

羽毛球网 (Yǔmáo qiúwǎng): Lưới cầu lông.

双数分 (Shuāngshùfēn): Điểm chẵn.

单数分 (Dānshùfēn): Điểm lẻ.

得分 (Défēn): Ghi điểm.

交换场区 (Jiāohuàn chǎng qū): Đổi sân.

换球 (Huàn qiú): Đổi cầu.

司线员 (Sīxiànyuán): Trọng tài biên.

发球裁判 (Fāqiú cáipàn): Trọng tài giao cầu.

Một số mẫu câu tiếng Trung về cầu lông:

1. 打羽毛球要讲究窍门,一味蛮打是不能战胜对手的.

/Dǎ yǔmáoqiú yào jiǎngjiù qiàomén, yīwèi mán dǎ shì bùnéng zhànshèng duìshǒu de/.

Đánh cầu lông cần chú ý đến các thủ thuật, cứ một mực đánh thật mạnh thì không thể đánh bại đối thủ được.

2. 今天的天气很好,我们是去打篮球,是去打乒乓,还是去打羽毛球呢?

/Jīntiān de tiānqì hěn hǎo, wǒmen shì qù dǎ lánqiú, shì qù dǎ pīngpāng, háishì qù dǎ yǔmáoqiú ne/?

Thời tiết hôm nay rất đẹp, chúng ta đi chơi bóng rổ, bóng bàn, hay đánh cầu lông đây?

3. 爸爸与哥哥的这场羽毛球大战以哥哥的败北而告终.

/Bàba yǔ gēgē de zhè chǎng yǔmáoqiú dàzhàn yǐ gēgē de bàiběi ér gàozhōng/.

Trận đánh cầu lông giữa bố và anh trai đã kết thúc với sự thua cuộc của anh trai.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV - Cầu lông trong tiếng Trung là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news