| Yêu và sống
Vé máy bay tiếng Trung là gì
Vé máy bay trong tiếng Trung là 机票 (jīpiào). Là hợp đồng cam kết vận chuyển giữa một hãng hàng không với hành khách, thể hiện dưới hình thức vé giấy hoặc vé điện tử.
Đây là giấy tờ cần thiết để hành khách có được thẻ lên máy bay trong quá trình check-in tại sân bay.
Một số từ vựng về vé máy bay trong tiếng Trung:
经济舱 (jīngjì cāng): Khoang phổ thông.
公务舱 (gōngwù cāng): Khoang thương gia.
经济票 (jīngjì piào): Vé hạng phổ thông.
商务票 (shāngwù piào): Vé hạng thương gia.
往返票 (wǎngfǎn piào): Vé khứ hồi.
电子机票 (diànzǐ jīpiào): Vé máy bay điện tử.
中转机票 (zhōngzhuǎn jīpiào): Vé máy bay trung chuyển.
成人票 (chéngrén piào): Vé người lớn.
单程票 (dānchéng piào): Vé một chiều.
儿童票 (értóng piào): Vé trẻ em.
优惠机票 (yōuhuì jīpiào): Vé máy bay ưu đãi.
头等票 (tóuděng piào): Vé hạng nhất.
Một số ví dụ về vé máy bay tiếng Trung:
1. 我们预订了下一班的机票。
/Wǒmen yùdìngle xià yī bān de jīpiào./
Chúng tôi đã đặt vé máy bay cho chuyến bay tiếp theo.
2. 我忘了订往返机票。
/Wǒ wàngle dìng wǎngfǎn jīpiào./
tôi đã quên đặt vé máy bay khứ hồi.
3. 我订一张这个礼拜六到胡志明市的飞机票。
/Wǒ dìng yī zhāng zhège lǐbài liù dào húzhìmíng shì de fēijī piào./
Tôi đặt vé máy bay đi thành phố Hồ Chí Minh vào thứ bảy tuần này.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn