Home » Thú cưng trong tiếng Trung là gì
Today: 26-12-2024 07:17:06

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thú cưng trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 12-11-2022 10:39:40)
           
Thú cưng trong tiếng Trung là 宠物 (chǒngwù). Thú cưng hay thú kiểng, thú cảnh là những loài động vật được nuôi để làm cảnh, ôm ấp, nâng niu chăm sóc của con người.

Thú cưng trong tiếng Trung là 宠物 (chǒngwù). Thú cưng là được ghi nhận xuất hiện như là một niềm vui, an ủi của con người hoặc chủ sở hữu và giúp họ giải tỏa về cảm xúc. 

Một số từ vựng tiếng Trung về vật nuôi:

狗 (gǒu): Con chó.

猫 (māo): Con mèo.

兔子 (tùzǐ): Con thỏ.

宠物 (chǒngwù): Thú cưng.Thú cưng trong tiếng Trung là gì

仓鼠 (cāngshǔ): Chuột hamster.

鸟儿 (niǎor): Con chim.

金龟 (jīnguī): Con rùa.

金鱼 (jīnyú): Cá vàng.

刺猬 (cìwèi): Con nhím.

鼯鼠 (wúshǔ): Sóc bay.

水獭 (shuǐtǎ): Rái cá.

变色龙 (biànsèlóng): Tắc kè hoa.

Một số mẫu câu tiếng Trung về vật nuôi:

1. 这只宠物狗既忠诚又可爱,全家人都很喜欢它.

/Zhè zhǐ chǒngwù gǒu jì zhōngchéng yòu kě'ài, quánjiā rén dōu hěn xǐhuān tā/.

Chú chó cưng này vừa trung thành vừa đáng yêu, cả nhà ai cũng thích nó.

2. 宠物店里的小狗很可爱,有的在玩耍,有的在打闹,还有的在睡觉.

/Chǒngwù diàn lǐ de xiǎo gǒu hěn kě'ài, yǒu de zài wánshuǎ, yǒu de zài dǎ nào, hái yǒu de zài shuìjiào/.

Những chú chó con trong cửa hàng thú cưng rất đáng yêu, có con đang chơi, có con đang đùa nghịch, có con thì đang ngủ.

3. 我想养一只只粘着我的宠物,无论是狗或者猫都好.

/Wǒ xiǎng yǎng yī zhǐ zhǐ niánzhe wǒ de chǒngwù, wúlùn shì gǒu huòzhě māo dōu hǎo/.

Tôi muốn nuôi một con thú cưng quấn quýt bên mình, có thể là chó hay mèo đều được.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV - Thú cưng trong tiếng Trung là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news