Home » Công cụ trong tiếng Trung là gì
Today: 26-12-2024 07:01:27

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Công cụ trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 12-11-2022 18:04:54)
           
Công cụ trong tiếng Trung là 工具 (gōngjù). Là những tư liệu lao động tham gia vào một hay nhiều chu kỳ sản xuất kinh doanh nhưng chưa đủ điều kiện để xếp vào tài sản cố định của doanh nghiệp.

Công cụ trong tiếng Trung là 工具 (gōngjù). Là tài sản của doanh nghiệp hay chính là những tư liệu lao động tham gia vào hoạt động sản xuất kinh doanh.

Một số từ vựng về công cụ trong tiếng Trung:

机床 (jīchuáng): Máy công cụ.

钢 (gōngjù gāng): Công cụ bằng thép.

工具箱 (gōngjù xiāng): Hòm công cụ.

备品 (bèipǐn): Phụ tùng.

劳动工具 (láodòng gōngjù): Công cụ lao động.

具 (shēngchǎn gōngjù): Công cụ sản xuất.

具 (yùnshū gōngjù): Công cụ chuyên chở.

落后的生产工具 (luòhòu de shēngchǎn gōngjù): Công cụ sản xuất lạc hậu.

具 (nóngjù): Công cụ dùng trong nông nghiệp.

医疗器械 (yìliáoqìxiè): Dụng cụ y tế.Công cụ trong tiếng Trung là gì

照相器材 (zhàoxiāng qìcái): Công cụ chụp ảnh.

工具改革 (gōngjù gǎigé): Cải tiến công cụ.

检修工具 (jiǎnxīu gōngjù): Kiểm tra công cụ.

Một số ví dụ về công cụ trong tiếng trung:

1. 改进后的工具用起来很得劲。

/Gǎijìn hòu de gōngjù yòng qǐlái hěn dé jìn./

Sau khi cải tiến công cụ sử dụng rất tiện lợi.

2. 语言是人们交流思想的工具。

/Yǔyán shì rénmen jiāolíusīxiǎng de gōngjù./

Ngôn ngữ là công cụ truyền đạt tư tưởng của con người. 

3. 尽先生产这种农具。

/Jǐn xiān shēngchǎn zhèzhǒng nóngjù./

Ưu tiên sản xuất loại nông cụ này.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung SGV – Công cụ trong tiếng Trung là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news