| Yêu và sống
Lẩu trong tiếng Trung là gì
Lẩu trong tiếng Trung là 火锅 /huǒguō/, một nồi lẩu bao gồm một bếp (ga, than hay điện) đang đỏ lửa và nồi nước dùng đang sôi, kèm theo các thực phẩm tùy loại.
Một số từ vựng về lẩu trong tiếng Trung:
四川火锅 /Sìchuān huǒguō/: Lẩu Tứ Xuyên.
鸳鸯火锅 /Yuānyāng huǒguō/: Lẩu uyên ương (Nước lẩu có hai màu).
菊花火锅 /Júhuā huǒguō/: Lẩu hoa cúc.
北京火锅 /Běijīng huǒguō/: Lẩu Bắc Kinh.
湖南火锅 /Húnán huǒguō/: Lẩu Hồ Nam.
广东海鲜火锅 /Guǎngdōng hǎixiān huǒguō/: Lẩu hải sản Quảng Đông.
啤酒鸭火锅 /Píjiǔ yā huǒguō/: Lẩu vịt nấu bia.
泰式火锅 /Tài shì huǒguō/: Lẩu Thái.
海鲜火锅 /Hǎixiān huǒguō/: Lẩu hải sản.
螃蟹火锅 /Pángxiè huǒguō/: Lẩu cua.
Một số ví dụ về lẩu trong tiếng Trung:
1. 一个火锅将包括许多工具和配料。
/Yīgè huǒguō jiāng bāokuò xǔduō gōngjù hé pèiliào./
Một nồi lẩu sẽ bao gồm nhiều dụng cụ và nguyên liệu.
2. 在很多地方,火锅最常在冬天吃,以保持吃热食的目的。
/Zài hěnduō dìfāng, huǒguō zuì cháng zài dōngtiān chī, yǐ bǎochí chī rè shí de mùdì./
Ở nhiều nơi món lẩu thường được ăn nhiều nhất vào mùa đông để giữ mục đích ăn thức ăn nóng sốt.
3. 泰式火锅是泰国的特色菜。
/Tài shì huǒguō shì tàiguó de tèsè cài./
Lẩu thái chính là đặc sản của Thái Lan.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV - Lẩu trong tiếng Trung là gì.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn